STT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Thành phố Bắc Kạn |
Huyện Chợ mới |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Ngân Sơn |
Huyện Na Rì |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
PHẦN THỨ NHẤT |
||||||||||
NHÀ Ở CÁC LOẠI |
||||||||||
Loại nhà: 01 |
||||||||||
1 | Mái lợp lá những mẫu mã | đ / mét vuông XD | 1.863.000 | 1.849.000 | 1.872.000 | 1.989.000 | 2.084.000 | 1.965.000 | 1.906.000 | 2.159.000 |
2 | Mái lợp phi brô xi-măng | đ / mét vuông XD | 2.022.000 | 2.007.000 | 1.872.000 | 1.989.000 | 2.084.000 | 1.965.000 | 1.906.000 | 2.159.000 |
tam | Mái lợp ngói những giao diện | đ / mét vuông XD | 2.022.000 | 2.007.000 | 2.030.000 | 2.148.000 | 2.243.000 | 2.124.000 | 2.065.000 | 2.318.000 |
bốn | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ / mét vuông XD | 2.148.000 | 2.133.000 | 2.146.000 | 2.273.000 | 2.368.000 | 2.250.000 | 2.191.000 | 2.443.000 |
5 | Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, ngăn ồn | đ / mét vuông XD | 2.340.000 | 2.326.000 | 2.338.000 | 2.466.000 | 2.561.000 | 2.442.000 | 2.383.000 | 2.443.000 |
Loại nhà: 01 tầng, |
||||||||||
6 | Mái lợp lá những vẻ bên ngoài | đ / mét vuông XD | 2.081.000 | 2.071.000 | 2.087.000 | 2.236.000 | 2.353.000 | 2.207.000 | 2.138.000 | 2.445.000 |
7 | Mái lợp phi brô xi-măng | đ / mét vuông XD | 2.108.000 | 2.098.000 | 2.126.000 | 2.263.000 | 2.380.000 | 2.234.000 | 2.165.000 | 2.472.000 |
tám | Mái lợp ngói những phong cách | đ / mét vuông XD | 2.240.000 | 2.229.000 | 2.245.000 | 2.395.000 | 2.512.000 | 2.366.000 | 2.298.000 | 2.605.000 |
9 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ / mét vuông XD | 2.366.000 | 2.355.000 | 2.371.000 | 2.520.000 | 2.637.000 | 2.492.000 | 2.423.000 | 2.729.000 |
10 | Chống ấm bởi tôn phòng ấm, phòng ồn | đ / mét vuông XD | 2.558.000 | 2.547.000 | 2.563.000 | 2.712.000 | 2.829.000 | 2.684.000 | 2.615.000 | 2.922.000 |
Loại nhà: 01 tầng, |
||||||||||
11 | Mái lợp lá những hình dạng | đ / mét vuông XD | 2.608.000 | 2.584.000 | 2.613.000 | 2.786.000 | 2.916.000 | 2.750.000 | 2.680.000 | 3.022.000 |
12 | Mái lợp phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 2.632.000 | 2.608.000 | 2.651.000 | 2.810.000 | 2.940.000 | 2.775.000 | 2.704.000 | 3.046.000 |
13 | Mái lợp ngói những giao diện | đ / mét vuông XD | 2.771.000 | 2.746.000 | 2.775.000 | 2.949.000 | 3.080.000 | 2.914.000 | 2.843.000 | 3.186.000 |
14 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ / mét vuông XD | 2.863.000 | 2.839.000 | 2.882.000 | 3.041.000 | 3.171.000 | 3.006.000 | 2.935.000 | 3.277.000 |
15 | Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, ngăn ồn | đ / mét vuông XD | 3.039.000 | 3.014.000 | 3.057.000 | 3.216.000 | 3.347.000 | 3.181.000 | 3.111.000 | 3.452.000 |
Loại nhà: 01 tầng, |
||||||||||
16 | Không mang ngăn ấm | đ / mét vuông XD | 2.793.000 | 2.743.000 | 2.791.000 | 2.982.000 | 3.107.000 | 2.934.000 | 2.867.000 | 3.213.000 |
17 | Chống ấm bởi lát gạch men | đ / mét vuông XD | 2.936.000 | 2.880.000 | 2.927.000 | 3.126.000 | 3.251.000 | 3.080.000 | 3.009.000 | 3.357.000 |
18 | Chống ấm bởi mái lá những phong cách | đ / mét vuông XD | 2.935.000 | 2.885.000 | 2.932.000 | 3.123.000 | 3.247.000 | 3.022.000 | 3.008.000 | 3.352.000 |
19 | Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 2.955.000 | 2.905.000 | 2.952.000 | 3.142.000 | 3.267.000 | 3.042.000 | 3.028.000 | 3.372.000 |
20 | Chống ấm bởi mái lợp ngói | đ / mét vuông XD | 3.101.000 | 3.050.000 | 3.097.000 | 3.289.000 | 3.413.000 | 3.189.000 | 3.175.000 | 3.519.000 |
21 | Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm | đ / mét vuông XD | 3.226.000 | 3.176.000 | 3.223.000 | 3.414.000 | 3.538.000 | 3.313.000 | 3.299.000 | 3.643.000 |
22 | Chống ấm bởi tôn phòng ấm, phòng ồn | đ / mét vuông XD | 3.435.000 | 3.385.000 | 3.431.000 | 3.622.000 | 3.747.000 | 3.522.000 | 3.508.000 | 3.852.000 |
Loại nhà: 01 |
||||||||||
23 | Không sở hữu phòng ấm | đ / mét vuông XD | 3.291.000 | 3.249.000 | 3.299.000 | 3.495.000 | 3.629.000 | 3.404.000 | 3.386.000 | 3.743.000 |
24 | Chống ấm bởi lát gạch men | đ / mét vuông XD | 3.400.000 | 3.353.000 | 3.405.000 | 3.604.000 | 3.738.000 | 3.512.000 | 3.494.000 | 3.852.000 |
25 | Chống ấm bởi mái lá những giao diện | đ / mét vuông XD | 3.410.000 | 3.368.000 | 3.416.000 | 3.614.000 | 3.748.000 | 3.523.000 | 3.505.000 | 3.862.000 |
26 | Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 3.432.000 | 3.390.000 | 3.440.000 | 3.636.000 | 3.770.000 | 3.546.000 | 3.528.000 | 3.884.000 |
27 | Chống ấm bởi mái lợp ngói | đ / mét vuông XD | 3.602.000 | 3.558.000 | 3.608.000 | 3.805.000 | 3.939.000 | 3.715.000 | 3.697.000 | 4.054.000 |
28 | Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm | đ / mét vuông XD | 3.734.000 | 3.690.000 | 3.740.000 | 3.936.000 | 4.070.000 | 3.847.000 | 3.829.000 | 4.184.000 |
29 | Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, phòng ồn | đ / mét vuông XD | 3.893.000 | 3.850.000 | 3.899.000 | 4.096.000 | 4.230.000 | 4.007.000 | 3.989.000 | 4.344.000 |
Loại nhà: 01 |
||||||||||
30 | Không mang phòng ấm | đ / mét vuông XD | 3.695.000 | 3.662.000 | 3.712.000 | 3.953.000 | 4.131.000 | 3.839.000 | 3.809.000 | 4.278.000 |
31 | Chống ấm bởi lát gạch men | đ / mét vuông XD | 3.710.000 | 3.677.000 | 3.727.000 | 3.969.000 | 4.146.000 | 3.854.000 | 3.824.000 | 4.293.000 |
32 | Chống ấm bởi mái lá những thứ hạng | đ / mét vuông XD | 3.763.000 | 3.730.000 | 3.779.000 | 4.021.000 | 4.198.000 | 3.907.000 | 3.877.000 | 4.345.000 |
33 | Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 3.838.000 | 3.804.000 | 3.854.000 | 4.095.000 | 4.273.000 | 3.982.000 | 3.952.000 | 4.420.000 |
34 | Chống ấm bởi mái lợp ngói | đ / mét vuông XD | 4.009.000 | 3.974.000 | 4.024.000 | 4.266.000 | 4.444.000 | 4.153.000 | 4.124.000 | 4.591.000 |
35 | Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm | đ / mét vuông XD | 4.142.000 | 4.107.000 | 4.157.000 | 4.398.000 | 4.576.000 | 4.286.000 | 4.256.000 | 4.723.000 |
36 | Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, ngăn ồn | đ / mét vuông XD | 4.303.000 | 4.268.000 | 4.318.000 | 4.560.000 | 4.737.000 | 4.447.000 | 4.418.000 | 4.884.000 |
Loại nhà: 02 |
||||||||||
37 | Không mang ngăn ấm | đ / mét vuông sàn | 2.509.000 | 2.542.000 | 2.563.000 | 2.754.000 | 2.727.000 | 2.639.000 | 2.664.000 | 2.806.000 |
38 | Chống ấm bởi lát gạch men | đ / mét vuông sàn | 2.583.000 | 2.615.000 | 2.636.000 | 2.830.000 | 2.803.000 | 2.712.000 | 2.738.000 | 2.882.000 |
39 | Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông sàn | 2.596.000 | 2.629.000 | 2.650.000 | 2.841.000 | 2.788.000 | 2.656.000 | 2.750.000 | 2.893.000 |
40 | Chống ấm bởi mái ngói những phong cách | đ / mét vuông sàn | 2.666.000 | 2.698.000 | 2.720.000 | 2.911.000 | 2.856.000 | 2.795.000 | 2.821.000 | 2.963.000 |
41 | Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm | đ / mét vuông sàn | 2.709.000 | 2.742.000 | 2.763.000 | 2.954.000 | 2.901.000 | 2.840.000 | 2.864.000 | 3.006.000 |
42 | Chống ấm bởi tôn phòng ấm, ngăn ồn | đ / mét vuông sàn | 2.800.455 | 2.833.325 | 2.854.000 | 3.045.422 | 2.992.530 | 2.930.885 | 2.955.209 | 3.097.083 |
Loại nhà: 02 |
||||||||||
43 | Không sở hữu ngăn ấm | đ / mét vuông sàn | 3.235.000 | 3.243.000 | 3.286.000 | 3.473.000 | 3.453.000 | 3.347.000 | 3.377.000 | 3.537.000 |
44 | Chống ấm bởi lát gạch ốp | đ / mét vuông sàn | 3.302.000 | 3.258.000 | 3.301.000 | 3.436.000 | 3.389.000 | 3.362.000 | 3.444.000 | 3.553.000 |
45 | Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông sàn | 3.264.000 | 3.260.000 | 3.315.000 | 3.502.000 | 3.482.000 | 3.378.000 | 3.406.000 | 3.566.000 |
46 | Chống ấm bởi mái ngói | đ / mét vuông sàn | 3.298.000 | 3.310.000 | 3.353.000 | 3.488.000 | 3.520.000 | 3.414.000 | 3.402.000 | 3.604.000 |
47 | Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm | đ / mét vuông sàn | 3.339.000 | 3.347.000 | 3.390.000 | 3.578.000 | 3.581.000 | 3.451.000 | 3.432.000 | 3.642.000 |
48 | Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, phòng ồn | đ / mét vuông sàn | 3.384.578 | 3.392.490 | 3.435.438 | 3.622.911 | 3.625.844 | 3.496.496 | 3.477.073 | 3.686.658 |
Loại nhà: 03 |
||||||||||
49 | Chống ấm bởi lát gạch men | đ / mét vuông sàn | 2.507.000 | 2.525.000 | 2.554.000 | 2.727.000 | 2.673.000 | 2.619.000 | 2.641.000 | 2.782.000 |
50 | Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông sàn | 2.513.007 | 2.532.000 | 2.555.000 | 2.731.000 | 2.704.000 | 2.620.000 | 2.641.000 | 2.787.000 |
51 | Chống ấm bởi mái ngói | đ / mét vuông sàn | 2.560.407 | 2.585.000 | 2.609.000 | 2.726.000 | 2.752.000 | 2.674.000 | 2.695.000 | 2.829.000 |
52 | Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm | đ / mét vuông sàn | 2.591.000 | 2.610.000 | 2.639.000 | 2.811.000 | 2.782.000 | 2.698.000 | 2.725.000 | 2.865.000 |
53 | Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, phòng ồn | đ / mét vuông sàn | 2.646.811 | 2.665.696 | 2.694.964 | 2.866.629 | 2.838.296 | 2.754.304 | 2.781.086 | 2.920.903 |
Loại nhà: 03 tầng, |
||||||||||
54 | Chống ấm bởi lát gạch ốp | đ / mét vuông sàn | 3.060.000 | 3.055.000 | 3.050.000 | 3.271.000 | 3.261.000 | 3.149.000 | 3.179.000 | 3.329.000 |
55 | Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông sàn | 3.060.000 | 3.057.000 | 3.103.000 | 3.279.000 | 3.259.000 | 3.156.000 | 3.185.000 | 3.337.000 |
56 | Chống ấm bởi mái ngói | đ / mét vuông sàn | 3.105.014 | 3.107.000 | 3.150.000 | 3.321.000 | 3.310.000 | 3.206.000 | 3.230.000 | 3.379.000 |
57 | Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm | đ / mét vuông sàn | 3.111.000 | 3.113.000 | 3.161.000 | 3.326.000 | 3.315.000 | 3.212.000 | 3.236.000 | 3.384.000 |
58 | Chống ấm bởi tôn phòng ấm, ngăn ồn | đ / mét vuông sàn | 3.154.021 | 3.115.914 | 3.204.486 | 3.369.332 | 3.358.521 | 3.255.118 | 3.278.996 | 3.427.761 |
Loại nhà: 04 |
||||||||||
59 | Chống ấm bởi lát gạch ốp | đ / mét vuông sàn | 2.940.000 | 2.924.000 | 3.020.000 | 3.102.000 | 3.095.000 | 3.005.000 | 3.032.000 | 3.156.000 |
60 | Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông sàn | 2.991.000 | 2.978.000 | 3.022.000 | 3.159.000 | 3.155.000 | 3.062.000 | 3.062.000 | 3.231.000 |
61 | Chống ấm bởi mái ngói | đ / mét vuông sàn | 3.025.000 | 3.012.000 | 3.053.000 | 3.200.000 | 3.184.000 | 3.089.000 | 3.114.000 | 3.249.000 |
62 | Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm | đ / mét vuông sàn | 3.080.000 | 3.067.000 | 3.115.000 | 3.255.000 | 3.239.000 | 3.151.000 | 3.177.000 | 3.304.000 |
63 | Chống ấm bởi tôn phòng ấm, ngăn ồn | đ / mét vuông sàn | 3.252.041 | 3.118.331 | 3.165.708 | 3.305.761 | 3.289.818 | 3.202.059 | 3.228.418 | 3.354.933 |
Loại nhà: 05 |
||||||||||
64 | Chống ấm bởi lát gạch ốp | đ / mét vuông sàn | 3.292.000 | 3.292.000 | 3.339.000 | 3.425.000 | 3.503.000 | 3.396.000 | 3.428.000 | 3.584.000 |
65 | Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông sàn | 3.345.000 | 3.347.000 | 3.394.000 | 3.434.000 | 3.558.000 | 3.452.000 | 3.484.000 | 3.640.000 |
66 | Chống ấm bởi mái ngói | đ / mét vuông sàn | 3.396.000 | 3.397.000 | 3.445.000 | 3.631.000 | 3.608.000 | 3.503.000 | 3.489.000 | 3.691.000 |
67 | Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm | đ / mét vuông sàn | 3.476.000 | 3.477.000 | 3.480.000 | 3.611.000 | 3.688.000 | 3.583.000 | 3.614.000 | 3.770.000 |
68 | Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, phòng ồn | đ / mét vuông sàn | 3.551.214 | 3.552.489 | 3.600.151 | 3.786.370 | 3.763.275 | 3.657.962 | 3.689.564 | 3.845.478 |
Loại nhà: Nhà |
||||||||||
69 | Mái lợp lá | đ / mét vuông XD | 1.974.000 | 1.971.000 | 1.971.000 | 1.771.000 | 1.771.000 | 1.771.000 | 1.771.000 | 1.771.000 |
70 | Mái lợp phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 2.152.000 | 2.098.000 | 2.102.000 | 1.931.000 | 1.931.000 | 1.931.000 | 1.931.000 | 1.931.000 |
71 | Mái lợp ngói những vẻ bên ngoài | đ / mét vuông XD | 2.240.000 | 2.235.000 | 2.235.000 | 2.032.000 | 2.032.000 | 2.031.000 | 2.023.000 | 2.033.000 |
72 | Mái lợp tôn ngăn ấm, phòng ồn | đ / mét vuông XD | 2.263.000 | 2.209.000 | 2.125.518 | 2.125.518 | 2.125.518 | 2.125.518 | 2.125.518 | 2.125.518 |
73 | Mái lợp tôn kém cỏi | đ / mét vuông XD | 2.161.000 | 2.126.000 | 2.156.000 | 2.023.000 | 2.023.000 | 2.023.000 | 2.023.000 | 2.023.000 |
Loại nhà: Nhà |
||||||||||
74 | Mái lợp lá | đ / mét vuông XD | 1.146.000 | 1.143.000 | 1.143.000 | 1.074.000 | 1.074.000 | 1.074.000 | 1.074.000 | 1.074.000 |
75 | Mái lợp phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 1.252.000 | 1.248.000 | 1.248.000 | 1.173.000 | 1.173.000 | 1.173.000 | 1.173.000 | 1.173.000 |
76 | Mái lợp ngói những vẻ bên ngoài | đ / mét vuông XD | 1.335.000 | 1.329.000 | 1.330.000 | 1.229.000 | 1.228.000 | 1.228.000 | 1.228.000 | 1.230.000 |
77 | Mái lợp tôn phòng ấm, ngăn ồn | đ / mét vuông XD | 1.421.000 | 1.342.000 | 1.333.738 | 1.333.738 | 1.333.738 | 1.333.738 | 1.333.738 | 1.333.738 |
78 | Mái lợp tôn kém | đ / mét vuông XD | 1.319.000 | 1.240.000 | 1.277.000 | 1.231.000 | 1.231.000 | 1.231.000 | 1.231.000 | 1.231.000 |
Loại nhà: Nhà |
||||||||||
79 | Mái lợp lá | đ / mét vuông XD | 1.322.000 | 1.319.000 | 1.319.000 | 1.184.000 | 1.184.000 | 1.184.000 | 1.184.000 | 1.184.000 |
80 | Mái lợp phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 1.337.000 | 1.333.000 | 1.333.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
81 | Mái lợp ngói những dạng hình | đ / mét vuông XD | 1.449.000 | 1.445.000 | 1.445.000 | 1.292.000 | 1.292.000 | 1.292.000 | 1.292.000 | 1.292.000 |
82 | Mái lợp tôn ngăn ấm, ngăn ồn | đ / mét vuông XD | 1.481.528 | 1.464.845 | 1.473.180 | 1.398.102 | 1.398.102 | 1.398.102 | 1.398.102 | 1.398.102 |
83 | Mái lợp tôn xoàng xĩnh | đ / mét vuông XD | 1.466.000 | 1.462.000 | 1.462.000 | 1.341.000 | 1.341.000 | 1.341.000 | 1.341.000 | 1.341.000 |
Loại nhà: Nhà |
||||||||||
84 | Mái lợp lá | đ / mét vuông XD | 809.000 | 807.000 | 807.000 | 761.000 | 761.000 | 761.000 | 761.000 | 761.000 |
85 | Mái lợp phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 824.000 | 821.000 | 821.000 | 775.000 | 775.000 | 775.000 | 775.000 | 775.000 |
86 | Mái lợp ngói những kiểu dáng | đ / mét vuông XD | 901.000 | 897.000 | 897.000 | 816.000 | 816.000 | 815.000 | 815.000 | 816.000 |
87 | Mái lợp tôn phòng ấm, phòng ồn | đ / mét vuông XD | 1.189.564 | 1.164.533 | 1.168.707 | 1.147.851 | 1.147.851 | 1.147.851 | 1.147.851 | 1.147.851 |
88 | Mái lợp tôn xoàng xĩnh | 1.034.000 | 1.031.000 | 1.031.000 | 980.000 | 980.000 | 980.000 | 980.000 | 980.000 | |
Nhà cột tre, |
||||||||||
89 | Mái lợp lá | đ / mét vuông XD | 199.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 |
90 | Mái lợp phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 304.000 | 301.000 | 301.000 | 301.000 | 301.000 | 301.000 | 301.000 | 301.000 |
91 | Mái lợp ngói những dạng hình | đ / mét vuông XD | 341.000 | 338.000 | 338.000 | 336.000 | 339.000 | 338.000 | 338.000 | 340.000 |
92 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ / mét vuông XD | 417.000 | 415.000 | 415.000 | 415.000 | 415.000 | 415.000 | 415.000 | 415.000 |
Nhà cột gỗ, |
||||||||||
93 | Mái lợp lá | đ / mét vuông XD | 221.000 | 220.000 | 220.000 | 220.000 | 220.000 | 220.000 | 220.000 | 220.000 |
94 | Mái lợp phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 311.000 | 309.000 | 309.000 | 309.000 | 309.000 | 309.000 | 309.000 | 309.000 |
95 | Mái lợp ngói những kiểu | đ / mét vuông XD | 333.000 | 331.000 | 331.000 | 332.000 | 332.000 | 331.000 | 333.000 | 333.000 |
96 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ / mét vuông XD | 408.000 | 406.000 | 406.000 | 406.000 | 406.000 | 406.000 | 406.000 | 406.000 |
PHẦN THỨ HAI |
||||||||||
CHUỒNG TRẠI, |
||||||||||
Chuồng trâu, |
||||||||||
97 | Mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 509.000 | 479.000 | 479.000 | 479.000 | 479.000 | 479.000 | 505.000 | 505.000 |
98 | Mái ngói | đ / mét vuông XD | 571.000 | 512.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 556.000 | 556.000 |
99 | Mái lá | đ / mét vuông XD | 444.000 | 430.000 | 430.000 | 430.000 | 430.000 | 430.000 | 430.000 | 430.000 |
100 | Mái bạt dứa | đ / mét vuông XD | 350.000 | 348.000 | 348.000 | 348.000 | 348.000 | 348.000 | 348.000 | 348.000 |
Chuồng trâu, |
||||||||||
101 | Mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 430.000 | 404.000 | 404.000 | 404.000 | 404.000 | 404.000 | 419.000 | 419.000 |
102 | Mái lợp ngói | đ / mét vuông XD | 489.000 | 457.000 | 457.000 | 457.000 | 457.000 | 457.000 | 480.000 | 480.000 |
103 | Mái lợp lá | đ / mét vuông XD | 371.000 | 369.000 | 369.000 | 369.000 | 369.000 | 369.000 | 369.000 | 369.000 |
104 | Mái lợp bạt dứa | đ / mét vuông XD | 299.000 | 289.000 | 289.000 | 289.000 | 289.000 | 289.000 | 289.000 | 289.000 |
Chuồng trâu, |
||||||||||
105 | Mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 397.000 | 382.000 | 382.000 | 382.000 | 382.000 | 382.000 | 390.000 | 390.000 |
106 | Mái lợp ngói | đ / mét vuông XD | 465.000 | 440.000 | 446.000 | 440.000 | 440.000 | 440.000 | 463.000 | 463.000 |
107 | Mái lợp lá | đ / mét vuông XD | 336.000 | 334.000 | 334.000 | 334.000 | 334.000 | 334.000 | 334.000 | 334.000 |
108 | Mái lợp bạt dứa | đ / mét vuông XD | 261.000 | 259.000 | 259.000 | 259.000 | 259.000 | 259.000 | 259.000 | 259.000 |
Chuồng trâu, |
||||||||||
109 | Mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 369.000 | 348.000 | 348.000 | 348.000 | 348.000 | 348.000 | 365.000 | 365.000 |
110 | Mái lợp ngói | đ / mét vuông XD | 421.000 | 373.000 | 382.000 | 382.000 | 382.000 | 382.000 | 420.000 | 420.000 |
111 | Mái lợp lá | đ / mét vuông XD | 303.000 | 297.000 | 297.000 | 297.000 | 297.000 | 297.000 | 297.000 | 297.000 |
112 | Mái lợp bạt dứa | đ / mét vuông XD | 225.000 | 219.000 | 219.000 | 219.000 | 219.000 | 219.000 | 219.000 | 219.000 |
Chuồng lợn, |
||||||||||
113 | Mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 523.000 | 505.000 | 505.000 | 505.000 | 505.000 | 505.000 | 521.000 | 521.000 |
114 | Mái lá | đ / mét vuông XD | 456.000 | 455.000 | 455.000 | 455.000 | 455.000 | 455.000 | 455.000 | 455.000 |
115 | Mái lợp ngói | đ / mét vuông XD | 581.000 | 555.000 | 555.000 | 555.000 | 555.000 | 555.000 | 587.000 | 587.000 |
116 | Mái lợp bạt dứa | đ / mét vuông XD | 386.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 |
Chuồng lợn gà, |
||||||||||
117 | Mái phibrô xi-măng | đ / mét vuông XD | 377.000 | 368.000 | 368.000 | 368.000 | 368.000 | 368.000 | 375.000 | 375.000 |
118 | Mái lá | đ / mét vuông XD | 312.000 | 310.000 | 310.000 | 310.000 | 310.000 | 310.000 | 310.000 | 310.000 |
119 | Mái lợp ngói | đ / mét vuông XD | 425.000 | 401.000 | 416.000 | 409.000 | 409.000 | 409.000 | 431.000 | 431.000 |
120 | Mái lợp bạt dứa | đ / mét vuông XD | 240.000 | 238.000 | 238.000 | 238.000 | 238.000 | 238.000 | 238.000 | 238.000 |
Mộ các loại |
||||||||||
121 | Mộ khu đất vô chủ | Cái | 6.810.000 | 6.854.000 | 6.855.000 | 7.057.000 | 6.993.000 | 6.956.000 | 6.978.000 | 7.133.000 |
122 | Mộ khu đất mang công ty | Cái | 6.941.000 | 6.951.000 | 6.951.000 | 7.152.000 | 7.089.000 | 6.949.000 | 7.075.000 | 7.228.000 |
123 | Mộ xây sẽ cất mả | Cái | 7.205.000 | 7.211.000 | 7.212.000 | 7.413.000 | 7.350.000 | 7.313.000 | 7.335.000 | 7.490.000 |
124 | Mộ xây không bốc mộ | Cái | 8.374.000 | 8.412.000 | 8.410.000 | 8.713.000 | 8.620.000 | 8.564.000 | 8.597.000 | 8.827.000 |
PHẦN THỨ BA |
||||||||||
125 | Đào xúc khu đất bởi bằng tay thủ công | m3 | 189.000 | 184.000 | 184.000 | 184.000 | 184.000 | 184.000 | 184.000 | 184.000 |
126 | Đào san khu đất bởi thứ | m3 | 20.000 | 19.000 | 19.000 | 19.000 | 19.000 | 19.000 | 19.000 | 19.000 |
127 | Đào giếng | m3 | 603.000 | 588.000 | 588.000 | 588.000 | 588.000 | 588.000 | 588.000 | 588.000 |
128 | Đào ao bởi thủ công bằng tay | m3 | 347.000 | 338.000 | 338.000 | 338.000 | 338.000 | 338.000 | 338.000 | 338.000 |
129 | Đào ao bởi thiết bị | m3 | 28.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
130 | Đắp khu đất bờ ao ( gồm có đào khu đất, luân chuyển tới & đắp khu đất ) | m3 | 323.000 | 315.000 | 315.000 | 315.000 | 315.000 | 315.000 | 315.000 | 315.000 |
131 | Đắp khu đất nền bởi bằng tay thủ công | m3 | 170.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 |
132 | Đắp mèo nền bởi thủ công bằng tay | m3 | 570.000 | 583.000 | 568.000 | 798.000 | 645.000 | 612.000 | 549.000 | 706.000 |
CÔNG TÁC XÂY |
||||||||||
133 | Xây móng đá hộc | m3 | 1.284.000 | 1.225.000 | 1.302.000 | 1.626.000 | 1.608.000 | 1.400.000 | 1.384.000 | 1.606.000 |
134 | Xây tường bởi đá hộc | m3 | 1.368.000 | 1.307.000 | 1.385.000 | 1.708.000 | 1.691.000 | 1.483.000 | 1.467.000 | 1.688.000 |
135 | Xếp đá khản ko chít mạch ( đá hộc, đá tía ) | m3 | 643.000 | 649.000 | 714.000 | 914.000 | 912.000 | 733.000 | 811.000 | 864.000 |
136 | Xếp đá khản với chít mạch ( đá hộc, đá tía ) | m3 | 807.000 | 809.000 | 869.000 | 1.088.000 | 1.085.000 | 900.000 | 962.000 | 1.042.000 |
137 | Xây móng bởi gạch chỉ, chiều dày < = 33 centimet | m3 | 1.539.000 | 1.486.000 | 1.500.000 | 1.585.000 | 1.538.000 | 1.515.000 | 1.538.000 | 1.954.000 |
138 | Xây tường trực tiếp bởi gạch chỉ, chiều dày < = 11 centimet | m3 | 1.899.000 | 1.848.000 | 1.860.000 | 1.929.000 | 1.891.000 | 1.873.000 | 1.891.000 | 2.394.000 |
139 | Xây tường trực tiếp bởi gạch chỉ, chiều dày < = 33 centimet | m3 | 1.726.000 | 1.669.000 | 1.683.000 | 1.769.000 | 1.721.000 | 1.699.000 | 1.721.000 | 2.164.000 |
140 | Xây tường trực tiếp bởi gạch chỉ, chiều dày > 33 centimet | m3 | 1.646.000 | 1.590.000 | 1.604.000 | 1.693.000 | 1.644.000 | 1.621.000 | 1.644.000 | 2.078.000 |
141 | Xây rường cột bởi gạch chỉ | m3 | 2.010.000 | 1.944.000 | 1.959.000 | 2.048.000 | 1.999.000 | 1.975.000 | 1.999.000 | 2.437.000 |
142 | Xây tường cong nghiêng căn vặn lớp vỏ đỗ gạch chỉ, chiều dày < = 33 centimet | m3 | 1.953.000 | 1.890.000 | 1.905.000 | 1.991.000 | 1.943.000 | 1.920.000 | 1.943.000 | 2.385.000 |
143 | Xây tường cong nghiêng vặn vẹo vỏ ngoài đỗ gạch chỉ, chiều dày > 33 centimet | m3 | 1.895.000 | 1.832.000 | 1.847.000 | 1.935.000 | 1.886.000 | 1.863.000 | 1.886.000 | 2.320.000 |
144 | Xây cống bởi gạch chỉ | m3 | 2.426.000 | 2.353.000 | 2.366.000 | 2.449.000 | 2.403.000 | 2.381.000 | 2.403.000 | 2.839.000 |
145 | Xây gạch chỉ ( bồn cất ) | m3 | 2.200.000 | 2.128.000 | 2.143.000 | 2.236.000 | 2.184.000 | 2.160.000 | 2.185.000 | 2.633.000 |
146 | Xây gạch chỉ vũng van, hố ga | m3 | 2.118.000 | 2.046.000 | 2.063.000 | 2.161.000 | 2.106.000 | 2.081.000 | 2.106.000 | 2.559.000 |
147 | Xây gạch chỉ rãnh bay lớp nước | m3 | 2.465.000 | 2.384.000 | 2.401.000 | 2.500.000 | 2.445.000 | 2.419.000 | 2.445.000 | 2.898.000 |
148 | Xây tường gạch silicat, gạch men xi-măng cat, gạch ốp bột đá … | m3 | 1.649.000 | 1.621.000 | 1.626.000 | 1.659.000 | 1.641.000 | 1.632.000 | 1.641.000 | 1.768.000 |
149 | Cuốn bi giếng bởi gạch chỉ | m3 | 1.914.000 | 1.854.000 | 1.865.000 | 1.946.000 | 1.892.000 | 1.874.000 | 1.897.000 | 2.328.000 |
CÔNG TÁC BÊ |
||||||||||
150 | Bê tông lót móng đá 4×6 | m3 | 1.312.000 | 1.308.000 | 1.330.000 | 1.581.000 | 1.573.000 | 1.395.000 | 1.355.000 | 1.579.000 |
151 | Bê tông lót móng đá 1×2 | m3 | 1.411.000 | 1.401.000 | 1.411.000 | 1.674.000 | 1.651.000 | 1.496.000 | 1.463.000 | 1.744.000 |
152 | Bê tông móng đá 2×4 | m3 | 1.689.000 | 1.675.000 | 1.759.000 | 2.010.000 | 2.000.000 | 1.819.000 | 1.793.000 | 2.078.000 |
153 | Bê tông móng đá 4×6 | m3 | 1.628.000 | 1.600.000 | 1.707.000 | 1.927.000 | 1.954.000 | 1.743.000 | 1.721.000 | 1.991.000 |
154 | bê tông nền đá 1×2 | m3 | 1.826.000 | 1.794.000 | 1.894.000 | 2.122.000 | 2.137.000 | 1.945.000 | 1.933.000 | 2.207.000 |
155 | Bê tông nền đá 2×4 | m3 | 1.680.000 | 1.667.000 | 1.751.000 | 2.003.000 | 1.993.000 | 1.812.000 | 1.785.000 | 2.071.000 |
156 | Bê tông nền đá 4×6 | m3 | 1.619.000 | 1.591.000 | 1.698.000 | 1.919.000 | 1.947.000 | 1.734.000 | 1.713.000 | 1.984.000 |
157 | Bê tông tường đá 1×2 | m3 | 2.411.000 | 2.366.000 | 2.467.000 | 2.696.000 | 2.710.000 | 2.518.000 | 2.506.000 | 2.781.000 |
158 | Bê tông cột đá 1×2 | m3 | 2.717.000 | 2.664.000 | 2.764.000 | 2.990.000 | 3.004.000 | 2.814.000 | 2.802.000 | 3.074.000 |
159 | Bê tông xà dầm, giằng nhà lao 1×2 | m3 | 2.456.000 | 2.408.000 | 2.508.000 | 2.735.000 | 2.749.000 | 2.559.000 | 2.547.000 | 2.819.000 |
160 | Bê tông sàn mái đá 1×2 ( bao gồm bê tông dày 10 centimet, cốt thép, ván khuôn ) | m3 | 2.145.000 | 2.105.000 | 2.205.000 | 2.431.000 | 2.446.000 | 2.255.000 | 2.243.000 | 2.516.000 |
161 | Bê tông tấm đan đá 1×2 ( bao gồm bê tông dày 10 centimet, cốt thép, ván khuôn ) | m3 | 2.494.000 | 2.445.000 | 2.545.000 | 2.771.000 | 2.786.000 | 2.595.000 | 2.583.000 | 2.855.000 |
162 | Bê tông lan can đá 1×2 | m3 | 2.256.000 | 2.213.000 | 2.313.000 | 2.540.000 | 2.554.000 | 2.363.000 | 2.352.000 | 2.624.000 |
163 | Bê tông giếng lớp nước, giếng cáp, đá 1×2 | m3 | 1.903.000 | 1.868.000 | 1.969.000 | 2.195.000 | 2.209.000 | 2.019.000 | 2.007.000 | 2.279.000 |
164 | Bê tông giếng lớp nước, giếng cáp, đá 2×4 | m3 | 1.757.000 | 1.742.000 | 1.826.000 | 2.077.000 | 2.067.000 | 1.886.000 | 1.859.000 | 2.144.000 |
165 | Bê tông rãnh lớp nước, đá 1×2 | m3 | 1.996.000 | 1.958.000 | 2.059.000 | 2.285.000 | 2.300.000 | 2.109.000 | 2.097.000 | 2.369.000 |
166 | Bê tông rãnh lớp nước, đá 2×4 | m3 | 1.850.000 | 1.832.000 | 1.916.000 | 2.167.000 | 2.157.000 | 1.976.000 | 1.949.000 | 2.234.000 |
167 | Bê tông bề mặt của đường đá 1×2 | m3 | 2.069.000 | 2.032.000 | 2.132.000 | 2.360.000 | 2.374.000 | 2.183.000 | 2.171.000 | 2.444.000 |
168 | Bê tông mặt của con đường đá 2×4 | m3 | 1.872.000 | 1.856.000 | 1.940.000 | 2.193.000 | 2.183.000 | 2.001.000 | 1.974.000 | 2.260.000 |
169 | Bê tông gạch men đổ vỡ | m3 | 888.000 | 807.000 | 827.000 | 970.000 | 874.000 | 843.000 | 883.000 | 927.000 |
|
CÔNG TÁC LÀM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 | Bán mái lợp ngói 22 v / mét vuông ( bao gồm mái ngói + xà gồ + cầu phong + litô ) | mét vuông | 236.000 | 235.000 | 235.000 | 235.000 | 235.000 | 235.000 | 235.000 | 235.000 |
171 | Lợp mái ngói 75 v / mét vuông ( bao gồm mái ngói + xà gồ + cầu phong + litô ) | mét vuông | 364.000 | 363.000 | 363.000 | 364.000 | 363.000 | 363.000 | 363.000 | 364.000 |
172 | Lợp mái ngói âm khí và dương khí 80 v / mét vuông ( bao gồm mái ngói + xà gồ + cầu phong + litô ) | mét vuông | 467.000 | 466.000 | 466.000 | 466.000 | 466.000 | 466.000 | 466.000 | 466.000 |
173 | Lợp mái bởi phiibrô xi-măng | mét vuông | 148.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 |
174 | Lợp mái bởi tôn múi | mét vuông | 256.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
175 | Lợp mái bởi tôn ngăn ấm, ngăn ồn | mét vuông | 274.000 | 273.000 | 273.000 | 273.000 | 273.000 | 273.000 | 273.000 | 273.000 |
176 | Lợp mái bởi tấm vật liệu nhựa | mét vuông | 186.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 |
177 | Dán ngói mũi hài 75 v / mét vuông bên trên mái nghiêng bê tông | mét vuông | 428.000 | 420.000 | 421.000 | 429.000 | 428.000 | 426.000 | 420.000 | 428.000 |
178 | Dán ngói 22 v / mét vuông bên trên mái nghiêng bê tông | mét vuông | 357.000 | 350.000 | 350.000 | 358.000 | 357.000 | 355.000 | 349.000 | 357.000 |
|
CÔNG TÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 | Trát tường | mét vuông | 117.000 | 112.000 | 113.000 | 119.000 | 115.000 | 113.000 | 115.000 | 119.000 |
180 | Trát cột trụ, lan can | mét vuông | 191.000 | 183.000 | 184.000 | 191.000 | 187.000 | 185.000 | 187.000 | 192.000 |
181 | Trát xà, dầm | mét vuông | 120.000 | 115.000 | 116.000 | 121.000 | 118.000 | 117.000 | 118.000 | 121.000 |
182 | Trát nai lưng | mét vuông | 163.000 | 157.000 | 158.000 | 163.000 | 160.000 | 159.000 | 160.000 | 163.000 |
183 | Trát đá rửa trụ, cột | mét vuông | 333.000 | 324.000 | 325.000 | 329.000 | 327.000 | 326.000 | 327.000 | 330.000 |
184 | Trát granitô thành ô văng, sênô, diềm tủ nắng nóng | mét vuông | 432.000 | 421.000 | 422.000 | 426.000 | 424.000 | 423.000 | 424.000 | 427.000 |
185 | Trát granitô tường | mét vuông | 304.000 | 296.000 | 297.000 | 301.000 | 299.000 | 298.000 | 299.000 | 302.000 |
186 | Trát granitô trụ, cột | mét vuông | 598.000 | 583.000 | 584.000 | 588.000 | 586.000 | 585.000 | 586.000 | 589.000 |
187 | Láng nền sàn ko tiến công color | mét vuông | 48.000 | 44.000 | 45.000 | 53.000 | 52.000 | 50.000 | 44.000 | 53.000 |
188 | Láng nền sàn với tấn công màu sắc | mét vuông | 56.000 | 51.000 | 52.000 | 60.000 | 59.000 | 57.000 | 51.000 | 60.000 |
189 | Láng bồn lớp nước, giếng lớp nước, giếng cáp | mét vuông | 70.000 | 66.000 | 66.000 | 74.000 | 73.000 | 71.000 | 66.000 | 74.000 |
190 | Láng mương cáp, mương rãnh | mét vuông | 49.000 | 47.000 | 47.000 | 51.000 | 50.000 | 49.000 | 47.000 | 51.000 |
191 | Láng hè | mét vuông | 80.000 | 73.000 | 75.000 | 85.000 | 84.000 | 81.000 | 73.000 | 85.000 |
192 | Láng granitô nền sàn | mét vuông | 488.000 | 477.000 | 477.000 | 477.000 | 477.000 | 477.000 | 477.000 | 477.000 |
193 | Láng granitô bậc thang | mét vuông | 877.000 | 857.000 | 857.000 | 857.000 | 857.000 | 857.000 | 857.000 | 857.000 |
194 | Láng sỏi nền, sảnh, hè mặt đường | mét vuông | 226.000 | 221.000 | 223.000 | 226.000 | 228.000 | 226.000 | 226.000 | 230.000 |
|
CÔNG TÁC ÔP, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 | Ốp gạch men trong tường trụ, cột, gạch ốp 200×250 milimet | mét vuông | 326.000 | 320.000 | 321.000 | 326.000 | 323.000 | 322.000 | 323.000 | 326.000 |
196 | Ốp gạch ốp trong tường trụ, cột, gạch ốp 200×300, 300×300 milimet | mét vuông | 316.000 | 309.000 | 310.000 | 316.000 | 313.000 | 311.000 | 313.000 | 315.000 |
197 | Ốp gạch men trong tường trụ, cột, gạch ốp 400×400 milimet | mét vuông | 314.000 | 307.000 | 309.000 | 316.000 | 312.000 | 310.000 | 312.000 | 315.000 |
198 | Ốp gạch men trong tường trụ, cột, gạch men 500×500 milimet | mét vuông | 356.000 | 350.000 | 351.000 | 358.000 | 354.000 | 352.000 | 354.000 | 357.000 |
199 | Ốp gạch ốp trong tường trụ, cột, gạch ốp 600×600 milimet | mét vuông | 357.000 | 351.000 | 352.000 | 359.000 | 355.000 | 353.000 | 355.000 | 358.000 |
200 | Ốp gạch ốp trong tường trụ, cột, gạch ốp 450×900 milimet | mét vuông | 318.000 | 312.000 | 313.000 | 320.000 | 316.000 | 315.000 | 316.000 | 320.000 |
201 | Ốp gạch men trong tường trụ, cột, gạch men 600×900 milimet | mét vuông | 355.000 | 349.000 | 350.000 | 357.000 | 353.000 | 352.000 | 353.000 | 357.000 |
202 | Ốp gạch ốp trong chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch men 150×500 milimet | mét vuông | 259.000 | 256.000 | 256.000 | 256.000 | 257.000 | 256.000 | 256.000 | 257.000 |
203 | Ốp đá grarit tự nhiên và thoải mái trong tường | mét vuông | 795.000 | 790.000 | 790.000 | 790.000 | 790.000 | 790.000 | 790.000 | 790.000 |
204 | Ốp đá đá hoa trong tường, cột | mét vuông | 894.000 | 881.000 | 883.000 | 892.000 | 887.000 | 884.000 | 887.000 | 891.000 |
205 | Lát nền gạch chỉ | mét vuông | 133.000 | 128.000 | 129.000 | 137.000 | 132.000 | 130.000 | 132.000 | 134.000 |
206 | Lát nền bởi gạch men card | mét vuông | 164.000 | 159.000 | 160.000 | 168.000 | 163.000 | 161.000 | 163.000 | 166.000 |
207 | Lát gạch men vỉ | mét vuông | 149.000 | 145.000 | 146.000 | 150.000 | 147.000 | 146.000 | 148.000 | 149.000 |
208 | Lát nền, sàn bởi gạch ốp 150×150 milimet | mét vuông | 159.000 | 155.000 | 156.000 | 161.000 | 158.000 | 157.000 | 158.000 | 160.000 |
209 | Lát nền, sàn bởi gạch ốp 200×200 milimet | mét vuông | 175.000 | 170.000 | 171.000 | 178.000 | 174.000 | 172.000 | 174.000 | 176.000 |
210 | Lát nền, sàn bởi gạch ốp 200×300 milimet | mét vuông | 193.000 | 189.000 | 190.000 | 196.000 | 192.000 | 191.000 | 192.000 | 195.000 |
211 | Lát nền, sàn bởi gạch men 300×300 milimet | mét vuông | 199.000 | 194.000 | 195.000 | 202.000 | 198.000 | 196.000 | 198.000 | 200.000 |
212 | Lát nền, sàn bởi gạch ốp 400×400 milimet | mét vuông | 201.000 | 197.000 | 198.000 | 205.000 | 201.000 | 199.000 | 201.000 | 203.000 |
213 | Lát nền, sàn bởi gạch men 500×500 milimet | mét vuông | 254.000 | 249.000 | 250.000 | 257.000 | 253.000 | 251.000 | 253.000 | 255.000 |
214 | Lát nền, sàn bởi gạch men 450×600 milimet | mét vuông | 222.000 | 217.000 | 218.000 | 225.000 | 221.000 | 219.000 | 221.000 | 223.000 |
215 | Lát nền, sàn bởi gạch men 600×600 milimet | mét vuông | 258.000 | 253.000 | 254.000 | 261.000 | 257.000 | 255.000 | 257.000 | 259.000 |
216 | Lát nền, sàn bởi gạch ốp 600×900 milimet | mét vuông | 255.000 | 251.000 | 252.000 | 259.000 | 255.000 | 253.000 | 255.000 | 257.000 |
217 | Lát gạch ốp ngăn ấm bởi gạch men 06 quạt | mét vuông | 163.000 | 157.000 | 158.000 | 167.000 | 161.000 | 159.000 | 162.000 | 166.000 |
218 | Lát gạch ốp Sảnh, nền mặt đường, vỉa hè bởi gạch ốp xi-măng | mét vuông | 165.000 | 160.000 | 161.000 | 168.000 | 163.000 | 162.000 | 164.000 | 166.000 |
219 | Lát nền gạch men đất sét | mét vuông | 132.000 | 128.000 | 129.000 | 136.000 | 132.000 | 130.000 | 132.000 | 136.000 |
220 | Lát nền, sàn bởi đá đá hoa | mét vuông | 490.000 | 484.000 | 485.000 | 492.000 | 487.000 | 486.000 | 488.000 | 498.000 |
221 | Lát nền, sàn bởi hoa cương | mét vuông | 529.000 | 524.000 | 524.000 | 531.000 | 527.000 | 525.000 | 527.000 | 537.000 |
222 | Lát đá bậc tam cấp | mét vuông | 592.000 | 586.000 | 586.000 | 593.000 | 589.000 | 587.000 | 589.000 | 593.000 |
223 | Lát đá bậc lan can | mét vuông | 600.000 | 594.000 | 595.000 | 601.000 | 597.000 | 596.000 | 597.000 | 601.000 |
224 | Lát gạch men granit tự tạo | mét vuông | 804.000 | 799.000 | 800.000 | 807.000 | 803.000 | 801.000 | 803.000 | 807.000 |
225 | Lát đá bên bệ những hình dáng | mét vuông | 665.000 | 658.000 | 659.000 | 666.000 | 661.000 | 660.000 | 662.000 | 665.000 |
LÀM TRẦN, SÀN |
||||||||||
226 | Làm trằn cót ép | mét vuông | 92.000 | 93.000 | 92.000 | 92.000 | 92.000 | 92.000 | 92.000 | 92.000 |
227 | Làm trằn gỗ dán, round nghiền | mét vuông | 193.000 | 193.000 | 193.000 | 193.000 | 193.000 | 193.000 | 193.000 | 193.000 |
228 | Làm nai lưng bởi tấm nai lưng thạch quá cao | mét vuông | 690.000 | 689.000 | 686.000 | 686.000 | 687.000 | 686.000 | 686.000 | 689.000 |
229 | Làm è bởi tấm vật liệu bằng nhựa họa tiết thiết kế | mét vuông | 286.000 | 283.000 | 283.000 | 283.000 | 283.000 | 283.000 | 283.000 | 283.000 |
230 | Làm è bởi tấm vật liệu bằng nhựa + sườn xương Fe L3x4 | mét vuông | 240.000 | 239.000 | 239.000 | 239.000 | 239.000 | 239.000 | 239.000 | 239.000 |
231 | Làm nai lưng lambris mộc | mét vuông | 485.000 | 479.000 | 478.000 | 478.000 | 478.000 | 478.000 | 478.000 | 478.000 |
232 | Làm bên sàn gỗ ván | mét vuông | 329.000 | 324.000 | 323.000 | 323.000 | 323.000 | 323.000 | 323.000 | 323.000 |
233 | Làm vách bởi gỗ ván cấy khít | mét vuông | 183.000 | 181.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
234 | Làm vách bởi gỗ ván phòng mí | mét vuông | 246.000 | 243.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 |
235 | Làm tường bởi gỗ ván | mét vuông | 96.000 | 104.000 | 104.000 | 104.000 | 104.000 | 104.000 | 104.000 | 104.000 |
236 | Làm tường lambris mộc | mét vuông | 311.000 | 306.000 | 305.000 | 305.000 | 305.000 | 305.000 | 305.000 | 305.000 |
237 | Làm tường bởi fibrôximăng | mét vuông | 148.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 | 147.000 |
238 | Làm tường bởi tôn múi | mét vuông | 161.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 |
239 | Làm tường bởi tấm vật liệu nhựa | mét vuông | 186.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 185.000 |
240 | Làm vách bởi tấm thạch tăng cao | mét vuông | 495.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 |
241 | Làm vách bởi màn xay | mét vuông | 216.000 | 214.000 | 214.000 | 214.000 | 214.000 | 214.000 | 214.000 | 221.000 |
242 | Làm trằn bởi tấm tôn phẳng | mét vuông | 249.000 | 245.000 | 245.000 | 245.000 | 245.000 | 245.000 | 245.000 | 245.000 |
CÔNG |
||||||||||
243 | Quét vôi, quét lớp nước xi-măng | mét vuông | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 13.000 | 12.000 | 12.000 | 13.000 |
244 | Phun xốp bởi xi măng xi-măng mèo đá quý | mét vuông | 151.000 | 146.000 | 147.000 | 150.000 | 151.000 | 149.000 | 148.000 | 153.000 |
245 | Bả bởi matit, mồi nhử bởi xi-măng trong tường | mét vuông | 42.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 |
246 | Bả bởi matit, bẫy bởi xi-măng trong cột, dầm, è | mét vuông | 48.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 |
247 | Bả bởi ventonit trong tường | mét vuông | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
248 | Bả bởi ventonit trong cột, dầm, è | mét vuông | 51.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
249 | Bả bởi xi-măng trong cột, dầm, trằn | mét vuông | 72.000 | 71.000 | 71.000 | 71.000 | 71.000 | 71.000 | 71.000 | 71.000 |
250 | Sơn dầm, è cổ, cột, tường sẽ mồi nhử | mét vuông | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | 44.000 |
251 | Sơn dầm, nai lưng, cột, tường ko bẫy | mét vuông | 51.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
252 | Sơn nền, sàn | mét vuông | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
253 | Sơn thi công sợi tường | mét vuông | 34.000 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 32.000 | 32.000 | 33.000 | 33.000 |
CÔNG TÁC KHÁC |
||||||||||
254 | Miết ổ tường đá | mét vuông | 31.000 | 30.000 | 30.000 | 32.000 | 31.000 | 31.000 | 30.000 | 32.000 |
255 | Miết nguồn tường gạch ốp | mét vuông | 47.000 | 45.000 | 45.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 | 45.000 | 48.000 |
256 | Kè rọ đá, mẫu mã rọ 2×1 x1m ( gồm có rọ thép & đá những thứ hạng ) | Rọ | 1.994.000 | 2.024.000 | 2.130.000 | 2.484.000 | 2.484.000 | 2.168.000 | 2.303.000 | 2.393.000 |
257 | Kè rọ đá, kiểu rọ 2×1 x0, 5 m ( gồm có rọ thép & đá những thứ hạng ) | Rọ | 1.193.000 | 1.208.000 | 1.261.000 | 1.438.000 | 1.438.000 | 1.280.000 | 1.348.000 | 1.393.000 |
258 | Hàng rào lưới thép | mét vuông | 737.000 | 727.000 | 727.000 | 727.000 | 727.000 | 727.000 | 727.000 | 727.000 |
259 | Hàng rào tuy nhiên Fe | mét vuông | 865.000 | 872.000 | 853.000 | 855.000 | 857.000 | 855.000 | 855.000 | 859.000 |
260 | Bể phốt của căn nhà 01 tầng ( ví như với ) | m3 lớp nước | 2.292.000 | 2.083.000 | 2.108.000 | 2.220.000 | 2.175.000 | 2.134.000 | 2.113.000 | 2.220.000 |
CÔNG |
||||||||||
261 | Tháo dỡ + lắp ráp bể tắm | Cái | 193.000 | 208.000 | 208.000 | 208.000 | 208.000 | 208.000 | 208.000 | 208.000 |
262 | Tháo dỡ + lắp ráp chậu cọ | Cái | 175.000 | 178.000 | 178.000 | 178.000 | 178.000 | 178.000 | 178.000 | 178.000 |
263 | Tháo dỡ + lắp ráp chậu tè | Cái | 486.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 | 491.000 |
264 | Tháo dỡ + lắp ráp đồ vật máy điều hòa học bộ | Cái | 470.000 | 490.000 | 490.000 | 490.000 | 490.000 | 490.000 | 490.000 | 490.000 |
265 | Tháo dỡ + lắp ráp bình đun lớp nước ấm | Cái | 727.000 | 734.000 | 734.000 | 734.000 | 734.000 | 734.000 | 734.000 | 734.000 |
266 | Lắp đặt bồn cất lớp nước bởi inox, bình đựng nguồn năng lượng hồng ngoại | Cái | 539.000 | 539.000 | 539.000 | 539.000 | 539.000 | 539.000 | 539.000 | 539.000 |
267 | Lắp đặt bồn đựng lớp nước bởi vật liệu nhựa, dung lượng bồn bởi 1,5 m3 | Cái | 505.000 | 505.000 | 505.000 | 505.000 | 505.000 | 505.000 | 505.000 | 505.000 |
Source: https://gauday.com