Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn, vào ngày 31 mon 12 năm son la gi
Số : 47/2019 / QĐ-UBNDCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm
2014;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;

Căn cứ Nghị định số: 47/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số: 68/2019/NĐ-CP ngày 14
tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số: 2149/TTr-SXD ngày 25 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá bồi thường nhà ở,
công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Đối với các thứ hạng nhà tại, khu công trình Giao hàng hoạt động và sinh hoạt mà lại không mang vào đơn giá nào thì bộ phận, tổ chức triển khai với nghĩa vụ và trách nhiệm làm cho trách nhiệm bồi hoàn xác lập giá bồi hoàn đơn cử sau lúc nhất thống quan điểm có Bộ Xây dựng làm cho địa thế căn cứ nhằm chăm chút & chi trả mang đến những đối tượng người tiêu dùng đc bồi hoàn .

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

1. Trường hợp giải pháp bồi hoàn sẽ đc cấp cho sở hữu thẩm quyền chăm chút trước lúc Quyết định nào là mang hiệu lực hiện hành nhưng mà nhà góp vốn đầu tư sẽ & đang được thực thi chi trả tiền ảo bồi hoàn dở dang thì triển khai đi theo giải pháp đền bù sẽ đc phê chuẩn .2. Trường hợp giải pháp đền bù sẽ đc cấp cho với thẩm quyền coi xét mà lại không triển khai chi trả đền bù thì tổ chức triển khai thực thi công tác làm việc bồi hoàn thanh tra rà soát đơn giá bồi hoàn nhằm cân nhắc :a ) Nếu giải pháp đền bù thế hệ phải chăng rộng hay bởi giải pháp bồi hoàn sẽ đc để ý thì duy trì nguyên giải pháp bồi hoàn sẽ đc chuyên chú .b ) Nếu giải pháp đền bù thế hệ quá cao rộng giải pháp đền bù sẽ đc để mắt tới thì xem xét kiểm soát và điều chỉnh, bổ trợ giải pháp bồi hoàn thay thế sửa chữa .ba. Trường hợp giải pháp đền bù không đc cung cấp mang thẩm quyền chăm bẵm thì bộ phận, tổ chức triển khai làm cho trách nhiệm đền bù xác lập trị giá đền bù, thẩm định và đánh giá & phê chuẩn đi theo đơn giá bồi hoàn phát hành trên Quyết định nào là .

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 01
năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA
HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 47/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Chợ mới

Huyện Bạch Thông

Huyện Ngân Sơn

Huyện Na Rì

Huyện Chợ Đồn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

PHẦN THỨ NHẤT

NHÀ Ở CÁC LOẠI

Loại nhà: 01
tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc

1 Mái lợp lá những mẫu mã đ / mét vuông XD 1.863.000 1.849.000 1.872.000 1.989.000 2.084.000 1.965.000 1.906.000 2.159.000
2 Mái lợp phi brô xi-măng đ / mét vuông XD 2.022.000 2.007.000 1.872.000 1.989.000 2.084.000 1.965.000 1.906.000 2.159.000
tam Mái lợp ngói những giao diện đ / mét vuông XD 2.022.000 2.007.000 2.030.000 2.148.000 2.243.000 2.124.000 2.065.000 2.318.000
bốn Mái lợp tôn mạ kẽm đ / mét vuông XD 2.148.000 2.133.000 2.146.000 2.273.000 2.368.000 2.250.000 2.191.000 2.443.000
5 Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, ngăn ồn đ / mét vuông XD 2.340.000 2.326.000 2.338.000 2.466.000 2.561.000 2.442.000 2.383.000 2.443.000

Loại nhà: 01 tầng,
tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc

6 Mái lợp lá những vẻ bên ngoài đ / mét vuông XD 2.081.000 2.071.000 2.087.000 2.236.000 2.353.000 2.207.000 2.138.000 2.445.000
7 Mái lợp phi brô xi-măng đ / mét vuông XD 2.108.000 2.098.000 2.126.000 2.263.000 2.380.000 2.234.000 2.165.000 2.472.000
tám Mái lợp ngói những phong cách đ / mét vuông XD 2.240.000 2.229.000 2.245.000 2.395.000 2.512.000 2.366.000 2.298.000 2.605.000
9 Mái lợp tôn mạ kẽm đ / mét vuông XD 2.366.000 2.355.000 2.371.000 2.520.000 2.637.000 2.492.000 2.423.000 2.729.000
10 Chống ấm bởi tôn phòng ấm, phòng ồn đ / mét vuông XD 2.558.000 2.547.000 2.563.000 2.712.000 2.829.000 2.684.000 2.615.000 2.922.000

Loại nhà: 01 tầng,
tường xây gạch chỉ dày 220, hiên bê tông cốt thép, mái dốc

11 Mái lợp lá những hình dạng đ / mét vuông XD 2.608.000 2.584.000 2.613.000 2.786.000 2.916.000 2.750.000 2.680.000 3.022.000
12 Mái lợp phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 2.632.000 2.608.000 2.651.000 2.810.000 2.940.000 2.775.000 2.704.000 3.046.000
13 Mái lợp ngói những giao diện đ / mét vuông XD 2.771.000 2.746.000 2.775.000 2.949.000 3.080.000 2.914.000 2.843.000 3.186.000
14 Mái lợp tôn mạ kẽm đ / mét vuông XD 2.863.000 2.839.000 2.882.000 3.041.000 3.171.000 3.006.000 2.935.000 3.277.000
15 Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, ngăn ồn đ / mét vuông XD 3.039.000 3.014.000 3.057.000 3.216.000 3.347.000 3.181.000 3.111.000 3.452.000

Loại nhà: 01 tầng,
tường xây gạch chỉ dày 220, mái bê tông cốt thép

16 Không mang ngăn ấm đ / mét vuông XD 2.793.000 2.743.000 2.791.000 2.982.000 3.107.000 2.934.000 2.867.000 3.213.000
17 Chống ấm bởi lát gạch men đ / mét vuông XD 2.936.000 2.880.000 2.927.000 3.126.000 3.251.000 3.080.000 3.009.000 3.357.000
18 Chống ấm bởi mái lá những phong cách đ / mét vuông XD 2.935.000 2.885.000 2.932.000 3.123.000 3.247.000 3.022.000 3.008.000 3.352.000
19 Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 2.955.000 2.905.000 2.952.000 3.142.000 3.267.000 3.042.000 3.028.000 3.372.000
20 Chống ấm bởi mái lợp ngói đ / mét vuông XD 3.101.000 3.050.000 3.097.000 3.289.000 3.413.000 3.189.000 3.175.000 3.519.000
21 Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm đ / mét vuông XD 3.226.000 3.176.000 3.223.000 3.414.000 3.538.000 3.313.000 3.299.000 3.643.000
22 Chống ấm bởi tôn phòng ấm, phòng ồn đ / mét vuông XD 3.435.000 3.385.000 3.431.000 3.622.000 3.747.000 3.522.000 3.508.000 3.852.000

Loại nhà: 01
tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110, mái bê tông cốt
thép

23 Không sở hữu phòng ấm đ / mét vuông XD 3.291.000 3.249.000 3.299.000 3.495.000 3.629.000 3.404.000 3.386.000 3.743.000
24 Chống ấm bởi lát gạch men đ / mét vuông XD 3.400.000 3.353.000 3.405.000 3.604.000 3.738.000 3.512.000 3.494.000 3.852.000
25 Chống ấm bởi mái lá những giao diện đ / mét vuông XD 3.410.000 3.368.000 3.416.000 3.614.000 3.748.000 3.523.000 3.505.000 3.862.000
26 Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 3.432.000 3.390.000 3.440.000 3.636.000 3.770.000 3.546.000 3.528.000 3.884.000
27 Chống ấm bởi mái lợp ngói đ / mét vuông XD 3.602.000 3.558.000 3.608.000 3.805.000 3.939.000 3.715.000 3.697.000 4.054.000
28 Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm đ / mét vuông XD 3.734.000 3.690.000 3.740.000 3.936.000 4.070.000 3.847.000 3.829.000 4.184.000
29 Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, phòng ồn đ / mét vuông XD 3.893.000 3.850.000 3.899.000 4.096.000 4.230.000 4.007.000 3.989.000 4.344.000

Loại nhà: 01
tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt
thép

30 Không mang phòng ấm đ / mét vuông XD 3.695.000 3.662.000 3.712.000 3.953.000 4.131.000 3.839.000 3.809.000 4.278.000
31 Chống ấm bởi lát gạch men đ / mét vuông XD 3.710.000 3.677.000 3.727.000 3.969.000 4.146.000 3.854.000 3.824.000 4.293.000
32 Chống ấm bởi mái lá những thứ hạng đ / mét vuông XD 3.763.000 3.730.000 3.779.000 4.021.000 4.198.000 3.907.000 3.877.000 4.345.000
33 Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 3.838.000 3.804.000 3.854.000 4.095.000 4.273.000 3.982.000 3.952.000 4.420.000
34 Chống ấm bởi mái lợp ngói đ / mét vuông XD 4.009.000 3.974.000 4.024.000 4.266.000 4.444.000 4.153.000 4.124.000 4.591.000
35 Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm đ / mét vuông XD 4.142.000 4.107.000 4.157.000 4.398.000 4.576.000 4.286.000 4.256.000 4.723.000
36 Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, ngăn ồn đ / mét vuông XD 4.303.000 4.268.000 4.318.000 4.560.000 4.737.000 4.447.000 4.418.000 4.884.000

Loại nhà: 02
tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép

37 Không mang ngăn ấm đ / mét vuông sàn 2.509.000 2.542.000 2.563.000 2.754.000 2.727.000 2.639.000 2.664.000 2.806.000
38 Chống ấm bởi lát gạch men đ / mét vuông sàn 2.583.000 2.615.000 2.636.000 2.830.000 2.803.000 2.712.000 2.738.000 2.882.000
39 Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng đ / mét vuông sàn 2.596.000 2.629.000 2.650.000 2.841.000 2.788.000 2.656.000 2.750.000 2.893.000
40 Chống ấm bởi mái ngói những phong cách đ / mét vuông sàn 2.666.000 2.698.000 2.720.000 2.911.000 2.856.000 2.795.000 2.821.000 2.963.000
41 Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm đ / mét vuông sàn 2.709.000 2.742.000 2.763.000 2.954.000 2.901.000 2.840.000 2.864.000 3.006.000
42 Chống ấm bởi tôn phòng ấm, ngăn ồn đ / mét vuông sàn 2.800.455 2.833.325 2.854.000 3.045.422 2.992.530 2.930.885 2.955.209 3.097.083

Loại nhà: 02
tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt
thép

43 Không sở hữu ngăn ấm đ / mét vuông sàn 3.235.000 3.243.000 3.286.000 3.473.000 3.453.000 3.347.000 3.377.000 3.537.000
44 Chống ấm bởi lát gạch ốp đ / mét vuông sàn 3.302.000 3.258.000 3.301.000 3.436.000 3.389.000 3.362.000 3.444.000 3.553.000
45 Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng đ / mét vuông sàn 3.264.000 3.260.000 3.315.000 3.502.000 3.482.000 3.378.000 3.406.000 3.566.000
46 Chống ấm bởi mái ngói đ / mét vuông sàn 3.298.000 3.310.000 3.353.000 3.488.000 3.520.000 3.414.000 3.402.000 3.604.000
47 Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm đ / mét vuông sàn 3.339.000 3.347.000 3.390.000 3.578.000 3.581.000 3.451.000 3.432.000 3.642.000
48 Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, phòng ồn đ / mét vuông sàn 3.384.578 3.392.490 3.435.438 3.622.911 3.625.844 3.496.496 3.477.073 3.686.658

Loại nhà: 03
tầng, Tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép

49 Chống ấm bởi lát gạch men đ / mét vuông sàn 2.507.000 2.525.000 2.554.000 2.727.000 2.673.000 2.619.000 2.641.000 2.782.000
50 Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng đ / mét vuông sàn 2.513.007 2.532.000 2.555.000 2.731.000 2.704.000 2.620.000 2.641.000 2.787.000
51 Chống ấm bởi mái ngói đ / mét vuông sàn 2.560.407 2.585.000 2.609.000 2.726.000 2.752.000 2.674.000 2.695.000 2.829.000
52 Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm đ / mét vuông sàn 2.591.000 2.610.000 2.639.000 2.811.000 2.782.000 2.698.000 2.725.000 2.865.000
53 Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, phòng ồn đ / mét vuông sàn 2.646.811 2.665.696 2.694.964 2.866.629 2.838.296 2.754.304 2.781.086 2.920.903

Loại nhà: 03 tầng,
khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép

54 Chống ấm bởi lát gạch ốp đ / mét vuông sàn 3.060.000 3.055.000 3.050.000 3.271.000 3.261.000 3.149.000 3.179.000 3.329.000
55 Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng đ / mét vuông sàn 3.060.000 3.057.000 3.103.000 3.279.000 3.259.000 3.156.000 3.185.000 3.337.000
56 Chống ấm bởi mái ngói đ / mét vuông sàn 3.105.014 3.107.000 3.150.000 3.321.000 3.310.000 3.206.000 3.230.000 3.379.000
57 Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm đ / mét vuông sàn 3.111.000 3.113.000 3.161.000 3.326.000 3.315.000 3.212.000 3.236.000 3.384.000
58 Chống ấm bởi tôn phòng ấm, ngăn ồn đ / mét vuông sàn 3.154.021 3.115.914 3.204.486 3.369.332 3.358.521 3.255.118 3.278.996 3.427.761

Loại nhà: 04
tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép

59 Chống ấm bởi lát gạch ốp đ / mét vuông sàn 2.940.000 2.924.000 3.020.000 3.102.000 3.095.000 3.005.000 3.032.000 3.156.000
60 Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng đ / mét vuông sàn 2.991.000 2.978.000 3.022.000 3.159.000 3.155.000 3.062.000 3.062.000 3.231.000
61 Chống ấm bởi mái ngói đ / mét vuông sàn 3.025.000 3.012.000 3.053.000 3.200.000 3.184.000 3.089.000 3.114.000 3.249.000
62 Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm đ / mét vuông sàn 3.080.000 3.067.000 3.115.000 3.255.000 3.239.000 3.151.000 3.177.000 3.304.000
63 Chống ấm bởi tôn phòng ấm, ngăn ồn đ / mét vuông sàn 3.252.041 3.118.331 3.165.708 3.305.761 3.289.818 3.202.059 3.228.418 3.354.933

Loại nhà: 05
tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt
thép

64 Chống ấm bởi lát gạch ốp đ / mét vuông sàn 3.292.000 3.292.000 3.339.000 3.425.000 3.503.000 3.396.000 3.428.000 3.584.000
65 Chống ấm bởi mái phibrô xi-măng đ / mét vuông sàn 3.345.000 3.347.000 3.394.000 3.434.000 3.558.000 3.452.000 3.484.000 3.640.000
66 Chống ấm bởi mái ngói đ / mét vuông sàn 3.396.000 3.397.000 3.445.000 3.631.000 3.608.000 3.503.000 3.489.000 3.691.000
67 Chống ấm bởi mái tôn mạ kẽm đ / mét vuông sàn 3.476.000 3.477.000 3.480.000 3.611.000 3.688.000 3.583.000 3.614.000 3.770.000
68 Chống ấm bởi tôn ngăn ấm, phòng ồn đ / mét vuông sàn 3.551.214 3.552.489 3.600.151 3.786.370 3.763.275 3.657.962 3.689.564 3.845.478

Loại nhà: Nhà
sàn, khung, cột gỗ nhóm II-III

69 Mái lợp lá đ / mét vuông XD 1.974.000 1.971.000 1.971.000 1.771.000 1.771.000 1.771.000 1.771.000 1.771.000
70 Mái lợp phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 2.152.000 2.098.000 2.102.000 1.931.000 1.931.000 1.931.000 1.931.000 1.931.000
71 Mái lợp ngói những vẻ bên ngoài đ / mét vuông XD 2.240.000 2.235.000 2.235.000 2.032.000 2.032.000 2.031.000 2.023.000 2.033.000
72 Mái lợp tôn ngăn ấm, phòng ồn đ / mét vuông XD 2.263.000 2.209.000 2.125.518 2.125.518 2.125.518 2.125.518 2.125.518 2.125.518
73 Mái lợp tôn kém cỏi đ / mét vuông XD 2.161.000 2.126.000 2.156.000 2.023.000 2.023.000 2.023.000 2.023.000 2.023.000

Loại nhà: Nhà
sàn, khung, cột gỗ nhóm IV-VI

74 Mái lợp lá đ / mét vuông XD 1.146.000 1.143.000 1.143.000 1.074.000 1.074.000 1.074.000 1.074.000 1.074.000
75 Mái lợp phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 1.252.000 1.248.000 1.248.000 1.173.000 1.173.000 1.173.000 1.173.000 1.173.000
76 Mái lợp ngói những vẻ bên ngoài đ / mét vuông XD 1.335.000 1.329.000 1.330.000 1.229.000 1.228.000 1.228.000 1.228.000 1.230.000
77 Mái lợp tôn phòng ấm, ngăn ồn đ / mét vuông XD 1.421.000 1.342.000 1.333.738 1.333.738 1.333.738 1.333.738 1.333.738 1.333.738
78 Mái lợp tôn kém đ / mét vuông XD 1.319.000 1.240.000 1.277.000 1.231.000 1.231.000 1.231.000 1.231.000 1.231.000

Loại nhà: Nhà
nền đất, khung, cột gỗ nhóm II-III

79 Mái lợp lá đ / mét vuông XD 1.322.000 1.319.000 1.319.000 1.184.000 1.184.000 1.184.000 1.184.000 1.184.000
80 Mái lợp phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 1.337.000 1.333.000 1.333.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000
81 Mái lợp ngói những dạng hình đ / mét vuông XD 1.449.000 1.445.000 1.445.000 1.292.000 1.292.000 1.292.000 1.292.000 1.292.000
82 Mái lợp tôn ngăn ấm, ngăn ồn đ / mét vuông XD 1.481.528 1.464.845 1.473.180 1.398.102 1.398.102 1.398.102 1.398.102 1.398.102
83 Mái lợp tôn xoàng xĩnh đ / mét vuông XD 1.466.000 1.462.000 1.462.000 1.341.000 1.341.000 1.341.000 1.341.000 1.341.000

Loại nhà: Nhà
nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV-VI

84 Mái lợp lá đ / mét vuông XD 809.000 807.000 807.000 761.000 761.000 761.000 761.000 761.000
85 Mái lợp phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 824.000 821.000 821.000 775.000 775.000 775.000 775.000 775.000
86 Mái lợp ngói những kiểu dáng đ / mét vuông XD 901.000 897.000 897.000 816.000 816.000 815.000 815.000 816.000
87 Mái lợp tôn phòng ấm, phòng ồn đ / mét vuông XD 1.189.564 1.164.533 1.168.707 1.147.851 1.147.851 1.147.851 1.147.851 1.147.851
88 Mái lợp tôn xoàng xĩnh 1.034.000 1.031.000 1.031.000 980.000 980.000 980.000 980.000 980.000

Nhà cột tre,
khung tre

89 Mái lợp lá đ / mét vuông XD 199.000 198.000 198.000 198.000 198.000 198.000 198.000 198.000
90 Mái lợp phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 304.000 301.000 301.000 301.000 301.000 301.000 301.000 301.000
91 Mái lợp ngói những dạng hình đ / mét vuông XD 341.000 338.000 338.000 336.000 339.000 338.000 338.000 340.000
92 Mái lợp tôn mạ kẽm đ / mét vuông XD 417.000 415.000 415.000 415.000 415.000 415.000 415.000 415.000

Nhà cột gỗ,
khung tre

93 Mái lợp lá đ / mét vuông XD 221.000 220.000 220.000 220.000 220.000 220.000 220.000 220.000
94 Mái lợp phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 311.000 309.000 309.000 309.000 309.000 309.000 309.000 309.000
95 Mái lợp ngói những kiểu đ / mét vuông XD 333.000 331.000 331.000 332.000 332.000 331.000 333.000 333.000
96 Mái lợp tôn mạ kẽm đ / mét vuông XD 408.000 406.000 406.000 406.000 406.000 406.000 406.000 406.000

PHẦN THỨ HAI

CHUỒNG TRẠI,
MỒ MẢ

Chuồng trâu,
bò, ngựa… cột gỗ, khung xuyên (khung gỗ xẻ)

97 Mái phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 509.000 479.000 479.000 479.000 479.000 479.000 505.000 505.000
98 Mái ngói đ / mét vuông XD 571.000 512.000 531.000 531.000 531.000 531.000 556.000 556.000
99 Mái lá đ / mét vuông XD 444.000 430.000 430.000 430.000 430.000 430.000 430.000 430.000
100 Mái bạt dứa đ / mét vuông XD 350.000 348.000 348.000 348.000 348.000 348.000 348.000 348.000

Chuồng trâu,
bò, ngựa… cột gỗ, khung gỗ (buộc dây thép)

101 Mái phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 430.000 404.000 404.000 404.000 404.000 404.000 419.000 419.000
102 Mái lợp ngói đ / mét vuông XD 489.000 457.000 457.000 457.000 457.000 457.000 480.000 480.000
103 Mái lợp lá đ / mét vuông XD 371.000 369.000 369.000 369.000 369.000 369.000 369.000 369.000
104 Mái lợp bạt dứa đ / mét vuông XD 299.000 289.000 289.000 289.000 289.000 289.000 289.000 289.000

Chuồng trâu,
bò, ngựa… cột gỗ, khung tre (buộc dây thép)

105 Mái phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 397.000 382.000 382.000 382.000 382.000 382.000 390.000 390.000
106 Mái lợp ngói đ / mét vuông XD 465.000 440.000 446.000 440.000 440.000 440.000 463.000 463.000
107 Mái lợp lá đ / mét vuông XD 336.000 334.000 334.000 334.000 334.000 334.000 334.000 334.000
108 Mái lợp bạt dứa đ / mét vuông XD 261.000 259.000 259.000 259.000 259.000 259.000 259.000 259.000

Chuồng trâu,
bò, ngựa… cột tre, khung tre

109 Mái phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 369.000 348.000 348.000 348.000 348.000 348.000 365.000 365.000
110 Mái lợp ngói đ / mét vuông XD 421.000 373.000 382.000 382.000 382.000 382.000 420.000 420.000
111 Mái lợp lá đ / mét vuông XD 303.000 297.000 297.000 297.000 297.000 297.000 297.000 297.000
112 Mái lợp bạt dứa đ / mét vuông XD 225.000 219.000 219.000 219.000 219.000 219.000 219.000 219.000

Chuồng lợn,
gà, ngan, ngỗng, vịt… cột gỗ, khung gỗ

113 Mái phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 523.000 505.000 505.000 505.000 505.000 505.000 521.000 521.000
114 Mái lá đ / mét vuông XD 456.000 455.000 455.000 455.000 455.000 455.000 455.000 455.000
115 Mái lợp ngói đ / mét vuông XD 581.000 555.000 555.000 555.000 555.000 555.000 587.000 587.000
116 Mái lợp bạt dứa đ / mét vuông XD 386.000 385.000 385.000 385.000 385.000 385.000 385.000 385.000

Chuồng lợn gà,
ngan, ngỗng, vịt…, cột tre, khung tre

117 Mái phibrô xi-măng đ / mét vuông XD 377.000 368.000 368.000 368.000 368.000 368.000 375.000 375.000
118 Mái lá đ / mét vuông XD 312.000 310.000 310.000 310.000 310.000 310.000 310.000 310.000
119 Mái lợp ngói đ / mét vuông XD 425.000 401.000 416.000 409.000 409.000 409.000 431.000 431.000
120 Mái lợp bạt dứa đ / mét vuông XD 240.000 238.000 238.000 238.000 238.000 238.000 238.000 238.000

Mộ các loại

121 Mộ khu đất vô chủ Cái 6.810.000 6.854.000 6.855.000 7.057.000 6.993.000 6.956.000 6.978.000 7.133.000
122 Mộ khu đất mang công ty Cái 6.941.000 6.951.000 6.951.000 7.152.000 7.089.000 6.949.000 7.075.000 7.228.000
123 Mộ xây sẽ cất mả Cái 7.205.000 7.211.000 7.212.000 7.413.000 7.350.000 7.313.000 7.335.000 7.490.000
124 Mộ xây không bốc mộ Cái 8.374.000 8.412.000 8.410.000 8.713.000 8.620.000 8.564.000 8.597.000 8.827.000

PHẦN THỨ BA

125 Đào xúc khu đất bởi bằng tay thủ công m3 189.000 184.000 184.000 184.000 184.000 184.000 184.000 184.000
126 Đào san khu đất bởi thứ m3 20.000 19.000 19.000 19.000 19.000 19.000 19.000 19.000
127 Đào giếng m3 603.000 588.000 588.000 588.000 588.000 588.000 588.000 588.000
128 Đào ao bởi thủ công bằng tay m3 347.000 338.000 338.000 338.000 338.000 338.000 338.000 338.000
129 Đào ao bởi thiết bị m3 28.000 27.000 27.000 27.000 27.000 27.000 27.000 27.000
130 Đắp khu đất bờ ao ( gồm có đào khu đất, luân chuyển tới & đắp khu đất ) m3 323.000 315.000 315.000 315.000 315.000 315.000 315.000 315.000
131 Đắp khu đất nền bởi bằng tay thủ công m3 170.000 165.000 165.000 165.000 165.000 165.000 165.000 165.000
132 Đắp mèo nền bởi thủ công bằng tay m3 570.000 583.000 568.000 798.000 645.000 612.000 549.000 706.000

CÔNG TÁC XÂY

133 Xây móng đá hộc m3 1.284.000 1.225.000 1.302.000 1.626.000 1.608.000 1.400.000 1.384.000 1.606.000
134 Xây tường bởi đá hộc m3 1.368.000 1.307.000 1.385.000 1.708.000 1.691.000 1.483.000 1.467.000 1.688.000
135 Xếp đá khản ko chít mạch ( đá hộc, đá tía ) m3 643.000 649.000 714.000 914.000 912.000 733.000 811.000 864.000
136 Xếp đá khản với chít mạch ( đá hộc, đá tía ) m3 807.000 809.000 869.000 1.088.000 1.085.000 900.000 962.000 1.042.000
137 Xây móng bởi gạch chỉ, chiều dày < = 33 centimet m3 1.539.000 1.486.000 1.500.000 1.585.000 1.538.000 1.515.000 1.538.000 1.954.000
138 Xây tường trực tiếp bởi gạch chỉ, chiều dày < = 11 centimet m3 1.899.000 1.848.000 1.860.000 1.929.000 1.891.000 1.873.000 1.891.000 2.394.000
139 Xây tường trực tiếp bởi gạch chỉ, chiều dày < = 33 centimet m3 1.726.000 1.669.000 1.683.000 1.769.000 1.721.000 1.699.000 1.721.000 2.164.000
140 Xây tường trực tiếp bởi gạch chỉ, chiều dày > 33 centimet m3 1.646.000 1.590.000 1.604.000 1.693.000 1.644.000 1.621.000 1.644.000 2.078.000
141 Xây rường cột bởi gạch chỉ m3 2.010.000 1.944.000 1.959.000 2.048.000 1.999.000 1.975.000 1.999.000 2.437.000
142 Xây tường cong nghiêng căn vặn lớp vỏ đỗ gạch chỉ, chiều dày < = 33 centimet m3 1.953.000 1.890.000 1.905.000 1.991.000 1.943.000 1.920.000 1.943.000 2.385.000
143 Xây tường cong nghiêng vặn vẹo vỏ ngoài đỗ gạch chỉ, chiều dày > 33 centimet m3 1.895.000 1.832.000 1.847.000 1.935.000 1.886.000 1.863.000 1.886.000 2.320.000
144 Xây cống bởi gạch chỉ m3 2.426.000 2.353.000 2.366.000 2.449.000 2.403.000 2.381.000 2.403.000 2.839.000
145 Xây gạch chỉ ( bồn cất ) m3 2.200.000 2.128.000 2.143.000 2.236.000 2.184.000 2.160.000 2.185.000 2.633.000
146 Xây gạch chỉ vũng van, hố ga m3 2.118.000 2.046.000 2.063.000 2.161.000 2.106.000 2.081.000 2.106.000 2.559.000
147 Xây gạch chỉ rãnh bay lớp nước m3 2.465.000 2.384.000 2.401.000 2.500.000 2.445.000 2.419.000 2.445.000 2.898.000
148 Xây tường gạch silicat, gạch men xi-măng cat, gạch ốp bột đá … m3 1.649.000 1.621.000 1.626.000 1.659.000 1.641.000 1.632.000 1.641.000 1.768.000
149 Cuốn bi giếng bởi gạch chỉ m3 1.914.000 1.854.000 1.865.000 1.946.000 1.892.000 1.874.000 1.897.000 2.328.000

CÔNG TÁC BÊ
TÔNG

150 Bê tông lót móng đá 4×6 m3 1.312.000 1.308.000 1.330.000 1.581.000 1.573.000 1.395.000 1.355.000 1.579.000
151 Bê tông lót móng đá 1×2 m3 1.411.000 1.401.000 1.411.000 1.674.000 1.651.000 1.496.000 1.463.000 1.744.000
152 Bê tông móng đá 2×4 m3 1.689.000 1.675.000 1.759.000 2.010.000 2.000.000 1.819.000 1.793.000 2.078.000
153 Bê tông móng đá 4×6 m3 1.628.000 1.600.000 1.707.000 1.927.000 1.954.000 1.743.000 1.721.000 1.991.000
154 bê tông nền đá 1×2 m3 1.826.000 1.794.000 1.894.000 2.122.000 2.137.000 1.945.000 1.933.000 2.207.000
155 Bê tông nền đá 2×4 m3 1.680.000 1.667.000 1.751.000 2.003.000 1.993.000 1.812.000 1.785.000 2.071.000
156 Bê tông nền đá 4×6 m3 1.619.000 1.591.000 1.698.000 1.919.000 1.947.000 1.734.000 1.713.000 1.984.000
157 Bê tông tường đá 1×2 m3 2.411.000 2.366.000 2.467.000 2.696.000 2.710.000 2.518.000 2.506.000 2.781.000
158 Bê tông cột đá 1×2 m3 2.717.000 2.664.000 2.764.000 2.990.000 3.004.000 2.814.000 2.802.000 3.074.000
159 Bê tông xà dầm, giằng nhà lao 1×2 m3 2.456.000 2.408.000 2.508.000 2.735.000 2.749.000 2.559.000 2.547.000 2.819.000
160 Bê tông sàn mái đá 1×2 ( bao gồm bê tông dày 10 centimet, cốt thép, ván khuôn ) m3 2.145.000 2.105.000 2.205.000 2.431.000 2.446.000 2.255.000 2.243.000 2.516.000
161 Bê tông tấm đan đá 1×2 ( bao gồm bê tông dày 10 centimet, cốt thép, ván khuôn ) m3 2.494.000 2.445.000 2.545.000 2.771.000 2.786.000 2.595.000 2.583.000 2.855.000
162 Bê tông lan can đá 1×2 m3 2.256.000 2.213.000 2.313.000 2.540.000 2.554.000 2.363.000 2.352.000 2.624.000
163 Bê tông giếng lớp nước, giếng cáp, đá 1×2 m3 1.903.000 1.868.000 1.969.000 2.195.000 2.209.000 2.019.000 2.007.000 2.279.000
164 Bê tông giếng lớp nước, giếng cáp, đá 2×4 m3 1.757.000 1.742.000 1.826.000 2.077.000 2.067.000 1.886.000 1.859.000 2.144.000
165 Bê tông rãnh lớp nước, đá 1×2 m3 1.996.000 1.958.000 2.059.000 2.285.000 2.300.000 2.109.000 2.097.000 2.369.000
166 Bê tông rãnh lớp nước, đá 2×4 m3 1.850.000 1.832.000 1.916.000 2.167.000 2.157.000 1.976.000 1.949.000 2.234.000
167 Bê tông bề mặt của đường đá 1×2 m3 2.069.000 2.032.000 2.132.000 2.360.000 2.374.000 2.183.000 2.171.000 2.444.000
168 Bê tông mặt của con đường đá 2×4 m3 1.872.000 1.856.000 1.940.000 2.193.000 2.183.000 2.001.000 1.974.000 2.260.000
169 Bê tông gạch men đổ vỡ m3 888.000 807.000 827.000 970.000 874.000 843.000 883.000 927.000

 

CÔNG TÁC LÀM
MÁI

 

 

 

 

 

 

 

 

170 Bán mái lợp ngói 22 v / mét vuông ( bao gồm mái ngói + xà gồ + cầu phong + litô ) mét vuông 236.000 235.000 235.000 235.000 235.000 235.000 235.000 235.000
171 Lợp mái ngói 75 v / mét vuông ( bao gồm mái ngói + xà gồ + cầu phong + litô ) mét vuông 364.000 363.000 363.000 364.000 363.000 363.000 363.000 364.000
172 Lợp mái ngói âm khí và dương khí 80 v / mét vuông ( bao gồm mái ngói + xà gồ + cầu phong + litô ) mét vuông 467.000 466.000 466.000 466.000 466.000 466.000 466.000 466.000
173 Lợp mái bởi phiibrô xi-măng mét vuông 148.000 147.000 147.000 147.000 147.000 147.000 147.000 147.000
174 Lợp mái bởi tôn múi mét vuông 256.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
175 Lợp mái bởi tôn ngăn ấm, ngăn ồn mét vuông 274.000 273.000 273.000 273.000 273.000 273.000 273.000 273.000
176 Lợp mái bởi tấm vật liệu nhựa mét vuông 186.000 185.000 185.000 185.000 185.000 185.000 185.000 185.000
177 Dán ngói mũi hài 75 v / mét vuông bên trên mái nghiêng bê tông mét vuông 428.000 420.000 421.000 429.000 428.000 426.000 420.000 428.000
178 Dán ngói 22 v / mét vuông bên trên mái nghiêng bê tông mét vuông 357.000 350.000 350.000 358.000 357.000 355.000 349.000 357.000

 

CÔNG TÁC
TRÁT, LÁNG

 

 

 

 

 

 

 

 

179 Trát tường mét vuông 117.000 112.000 113.000 119.000 115.000 113.000 115.000 119.000
180 Trát cột trụ, lan can mét vuông 191.000 183.000 184.000 191.000 187.000 185.000 187.000 192.000
181 Trát xà, dầm mét vuông 120.000 115.000 116.000 121.000 118.000 117.000 118.000 121.000
182 Trát nai lưng mét vuông 163.000 157.000 158.000 163.000 160.000 159.000 160.000 163.000
183 Trát đá rửa trụ, cột mét vuông 333.000 324.000 325.000 329.000 327.000 326.000 327.000 330.000
184 Trát granitô thành ô văng, sênô, diềm tủ nắng nóng mét vuông 432.000 421.000 422.000 426.000 424.000 423.000 424.000 427.000
185 Trát granitô tường mét vuông 304.000 296.000 297.000 301.000 299.000 298.000 299.000 302.000
186 Trát granitô trụ, cột mét vuông 598.000 583.000 584.000 588.000 586.000 585.000 586.000 589.000
187 Láng nền sàn ko tiến công color mét vuông 48.000 44.000 45.000 53.000 52.000 50.000 44.000 53.000
188 Láng nền sàn với tấn công màu sắc mét vuông 56.000 51.000 52.000 60.000 59.000 57.000 51.000 60.000
189 Láng bồn lớp nước, giếng lớp nước, giếng cáp mét vuông 70.000 66.000 66.000 74.000 73.000 71.000 66.000 74.000
190 Láng mương cáp, mương rãnh mét vuông 49.000 47.000 47.000 51.000 50.000 49.000 47.000 51.000
191 Láng hè mét vuông 80.000 73.000 75.000 85.000 84.000 81.000 73.000 85.000
192 Láng granitô nền sàn mét vuông 488.000 477.000 477.000 477.000 477.000 477.000 477.000 477.000
193 Láng granitô bậc thang mét vuông 877.000 857.000 857.000 857.000 857.000 857.000 857.000 857.000
194 Láng sỏi nền, sảnh, hè mặt đường mét vuông 226.000 221.000 223.000 226.000 228.000 226.000 226.000 230.000

 

CÔNG TÁC ÔP,
LÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

195 Ốp gạch men trong tường trụ, cột, gạch ốp 200×250 milimet mét vuông 326.000 320.000 321.000 326.000 323.000 322.000 323.000 326.000
196 Ốp gạch ốp trong tường trụ, cột, gạch ốp 200×300, 300×300 milimet mét vuông 316.000 309.000 310.000 316.000 313.000 311.000 313.000 315.000
197 Ốp gạch men trong tường trụ, cột, gạch ốp 400×400 milimet mét vuông 314.000 307.000 309.000 316.000 312.000 310.000 312.000 315.000
198 Ốp gạch men trong tường trụ, cột, gạch men 500×500 milimet mét vuông 356.000 350.000 351.000 358.000 354.000 352.000 354.000 357.000
199 Ốp gạch ốp trong tường trụ, cột, gạch ốp 600×600 milimet mét vuông 357.000 351.000 352.000 359.000 355.000 353.000 355.000 358.000
200 Ốp gạch ốp trong tường trụ, cột, gạch ốp 450×900 milimet mét vuông 318.000 312.000 313.000 320.000 316.000 315.000 316.000 320.000
201 Ốp gạch men trong tường trụ, cột, gạch men 600×900 milimet mét vuông 355.000 349.000 350.000 357.000 353.000 352.000 353.000 357.000
202 Ốp gạch ốp trong chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch men 150×500 milimet mét vuông 259.000 256.000 256.000 256.000 257.000 256.000 256.000 257.000
203 Ốp đá grarit tự nhiên và thoải mái trong tường mét vuông 795.000 790.000 790.000 790.000 790.000 790.000 790.000 790.000
204 Ốp đá đá hoa trong tường, cột mét vuông 894.000 881.000 883.000 892.000 887.000 884.000 887.000 891.000
205 Lát nền gạch chỉ mét vuông 133.000 128.000 129.000 137.000 132.000 130.000 132.000 134.000
206 Lát nền bởi gạch men card mét vuông 164.000 159.000 160.000 168.000 163.000 161.000 163.000 166.000
207 Lát gạch men vỉ mét vuông 149.000 145.000 146.000 150.000 147.000 146.000 148.000 149.000
208 Lát nền, sàn bởi gạch ốp 150×150 milimet mét vuông 159.000 155.000 156.000 161.000 158.000 157.000 158.000 160.000
209 Lát nền, sàn bởi gạch ốp 200×200 milimet mét vuông 175.000 170.000 171.000 178.000 174.000 172.000 174.000 176.000
210 Lát nền, sàn bởi gạch ốp 200×300 milimet mét vuông 193.000 189.000 190.000 196.000 192.000 191.000 192.000 195.000
211 Lát nền, sàn bởi gạch men 300×300 milimet mét vuông 199.000 194.000 195.000 202.000 198.000 196.000 198.000 200.000
212 Lát nền, sàn bởi gạch ốp 400×400 milimet mét vuông 201.000 197.000 198.000 205.000 201.000 199.000 201.000 203.000
213 Lát nền, sàn bởi gạch men 500×500 milimet mét vuông 254.000 249.000 250.000 257.000 253.000 251.000 253.000 255.000
214 Lát nền, sàn bởi gạch men 450×600 milimet mét vuông 222.000 217.000 218.000 225.000 221.000 219.000 221.000 223.000
215 Lát nền, sàn bởi gạch men 600×600 milimet mét vuông 258.000 253.000 254.000 261.000 257.000 255.000 257.000 259.000
216 Lát nền, sàn bởi gạch ốp 600×900 milimet mét vuông 255.000 251.000 252.000 259.000 255.000 253.000 255.000 257.000
217 Lát gạch ốp ngăn ấm bởi gạch men 06 quạt mét vuông 163.000 157.000 158.000 167.000 161.000 159.000 162.000 166.000
218 Lát gạch ốp Sảnh, nền mặt đường, vỉa hè bởi gạch ốp xi-măng mét vuông 165.000 160.000 161.000 168.000 163.000 162.000 164.000 166.000
219 Lát nền gạch men đất sét mét vuông 132.000 128.000 129.000 136.000 132.000 130.000 132.000 136.000
220 Lát nền, sàn bởi đá đá hoa mét vuông 490.000 484.000 485.000 492.000 487.000 486.000 488.000 498.000
221 Lát nền, sàn bởi hoa cương mét vuông 529.000 524.000 524.000 531.000 527.000 525.000 527.000 537.000
222 Lát đá bậc tam cấp mét vuông 592.000 586.000 586.000 593.000 589.000 587.000 589.000 593.000
223 Lát đá bậc lan can mét vuông 600.000 594.000 595.000 601.000 597.000 596.000 597.000 601.000
224 Lát gạch men granit tự tạo mét vuông 804.000 799.000 800.000 807.000 803.000 801.000 803.000 807.000
225 Lát đá bên bệ những hình dáng mét vuông 665.000 658.000 659.000 666.000 661.000 660.000 662.000 665.000

LÀM TRẦN, SÀN
TƯỜNG, VÁCH

226 Làm trằn cót ép mét vuông 92.000 93.000 92.000 92.000 92.000 92.000 92.000 92.000
227 Làm trằn gỗ dán, round nghiền mét vuông 193.000 193.000 193.000 193.000 193.000 193.000 193.000 193.000
228 Làm nai lưng bởi tấm nai lưng thạch quá cao mét vuông 690.000 689.000 686.000 686.000 687.000 686.000 686.000 689.000
229 Làm è bởi tấm vật liệu bằng nhựa họa tiết thiết kế mét vuông 286.000 283.000 283.000 283.000 283.000 283.000 283.000 283.000
230 Làm è bởi tấm vật liệu bằng nhựa + sườn xương Fe L3x4 mét vuông 240.000 239.000 239.000 239.000 239.000 239.000 239.000 239.000
231 Làm nai lưng lambris mộc mét vuông 485.000 479.000 478.000 478.000 478.000 478.000 478.000 478.000
232 Làm bên sàn gỗ ván mét vuông 329.000 324.000 323.000 323.000 323.000 323.000 323.000 323.000
233 Làm vách bởi gỗ ván cấy khít mét vuông 183.000 181.000 180.000 180.000 180.000 180.000 180.000 180.000
234 Làm vách bởi gỗ ván phòng mí mét vuông 246.000 243.000 242.000 242.000 242.000 242.000 242.000 242.000
235 Làm tường bởi gỗ ván mét vuông 96.000 104.000 104.000 104.000 104.000 104.000 104.000 104.000
236 Làm tường lambris mộc mét vuông 311.000 306.000 305.000 305.000 305.000 305.000 305.000 305.000
237 Làm tường bởi fibrôximăng mét vuông 148.000 147.000 147.000 147.000 147.000 147.000 147.000 147.000
238 Làm tường bởi tôn múi mét vuông 161.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000
239 Làm tường bởi tấm vật liệu nhựa mét vuông 186.000 185.000 185.000 185.000 185.000 185.000 185.000 185.000
240 Làm vách bởi tấm thạch tăng cao mét vuông 495.000 491.000 491.000 491.000 491.000 491.000 491.000 491.000
241 Làm vách bởi màn xay mét vuông 216.000 214.000 214.000 214.000 214.000 214.000 214.000 221.000
242 Làm trằn bởi tấm tôn phẳng mét vuông 249.000 245.000 245.000 245.000 245.000 245.000 245.000 245.000

CÔNG
TÁC SƠN, BẢ, VÔI VE

243 Quét vôi, quét lớp nước xi-măng mét vuông 12.000 12.000 12.000 12.000 13.000 12.000 12.000 13.000
244 Phun xốp bởi xi măng xi-măng mèo đá quý mét vuông 151.000 146.000 147.000 150.000 151.000 149.000 148.000 153.000
245 Bả bởi matit, mồi nhử bởi xi-măng trong tường mét vuông 42.000 42.000 42.000 42.000 42.000 42.000 42.000 42.000
246 Bả bởi matit, bẫy bởi xi-măng trong cột, dầm, è mét vuông 48.000 47.000 47.000 47.000 47.000 47.000 47.000 47.000
247 Bả bởi ventonit trong tường mét vuông 45.000 45.000 45.000 45.000 45.000 45.000 45.000 45.000
248 Bả bởi ventonit trong cột, dầm, è mét vuông 51.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
249 Bả bởi xi-măng trong cột, dầm, trằn mét vuông 72.000 71.000 71.000 71.000 71.000 71.000 71.000 71.000
250 Sơn dầm, è cổ, cột, tường sẽ mồi nhử mét vuông 44.000 44.000 44.000 42.000 42.000 42.000 42.000 44.000
251 Sơn dầm, nai lưng, cột, tường ko bẫy mét vuông 51.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
252 Sơn nền, sàn mét vuông 35.000 35.000 35.000 35.000 35.000 35.000 35.000 35.000
253 Sơn thi công sợi tường mét vuông 34.000 33.000 33.000 33.000 32.000 32.000 33.000 33.000

CÔNG TÁC KHÁC

254 Miết ổ tường đá mét vuông 31.000 30.000 30.000 32.000 31.000 31.000 30.000 32.000
255 Miết nguồn tường gạch ốp mét vuông 47.000 45.000 45.000 47.000 47.000 47.000 45.000 48.000
256 Kè rọ đá, mẫu mã rọ 2×1 x1m ( gồm có rọ thép & đá những thứ hạng ) Rọ 1.994.000 2.024.000 2.130.000 2.484.000 2.484.000 2.168.000 2.303.000 2.393.000
257 Kè rọ đá, kiểu rọ 2×1 x0, 5 m ( gồm có rọ thép & đá những thứ hạng ) Rọ 1.193.000 1.208.000 1.261.000 1.438.000 1.438.000 1.280.000 1.348.000 1.393.000
258 Hàng rào lưới thép mét vuông 737.000 727.000 727.000 727.000 727.000 727.000 727.000 727.000
259 Hàng rào tuy nhiên Fe mét vuông 865.000 872.000 853.000 855.000 857.000 855.000 855.000 859.000
260 Bể phốt của căn nhà 01 tầng ( ví như với ) m3 lớp nước 2.292.000 2.083.000 2.108.000 2.220.000 2.175.000 2.134.000 2.113.000 2.220.000

CÔNG
TÁC THÁO DỠ, LẮP ĐẶT

261 Tháo dỡ + lắp ráp bể tắm Cái 193.000 208.000 208.000 208.000 208.000 208.000 208.000 208.000
262 Tháo dỡ + lắp ráp chậu cọ Cái 175.000 178.000 178.000 178.000 178.000 178.000 178.000 178.000
263 Tháo dỡ + lắp ráp chậu tè Cái 486.000 491.000 491.000 491.000 491.000 491.000 491.000 491.000
264 Tháo dỡ + lắp ráp đồ vật máy điều hòa học bộ Cái 470.000 490.000 490.000 490.000 490.000 490.000 490.000 490.000
265 Tháo dỡ + lắp ráp bình đun lớp nước ấm Cái 727.000 734.000 734.000 734.000 734.000 734.000 734.000 734.000
266 Lắp đặt bồn cất lớp nước bởi inox, bình đựng nguồn năng lượng hồng ngoại Cái 539.000 539.000 539.000 539.000 539.000 539.000 539.000 539.000
267 Lắp đặt bồn đựng lớp nước bởi vật liệu nhựa, dung lượng bồn bởi 1,5 m3 Cái 505.000 505.000 505.000 505.000 505.000 505.000 505.000

505.000
See also  V.League 1 - Wikipedia

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *