identification
identification /ai,dentifi’keiʃn/
danh từ
sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất
sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì)
sự phát hiện ra, sự nhận diện ra
identification of enemy units : sự phát hiện ra những đơn vị địch
sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào
identification with the party : sự gắn bó chặt chẽ với đảng
identification with the student movenment : sự gia nhập phong trào học sinh
đồng nhất hóa
identification code: mã đồng nhất hóa
identification map: ánh xạ đồng nhất hóa
identification topology: tôpô đồng nhất hóa
nhận biết
FID field (format identification field): trường nhận biết dạng thức
customer identification number: số nhận biết khách hàng
document identification (DOCID): sự nhận biết tài liệu
exchange identification frame: khung nhận biết sự trao đổi
file identification: sự nhận biết tập tin
format identification (PID): sự nhận biết dạng thức
format identification field (FID field): trường nhận biết dạng thức
identification (ID): sự nhận biết
identification card: cạc nhận biết
identification of soils: sự nhận biết đất
machine identification: sự nhận biết máy
message identification: sự nhận biết thông báo
network identification: sự nhận biết mạng
network user identification: sự nhận biết người dùng mạng
node identification: sự nhận biết nút
oil spill identification system: hệ thống nhận biết tràn dầu
personal identification (PID): sự nhận biết cá nhân
road identification sign: dấu hiệu nhận biết đường
subsystem identification (SSID): sự nhận biết hệ thống con
system identification: sự nhận biết hệ thống
nhận dạng
CLID (calling line identification display): sự hiển thị nhận dạng đường gọi
CLIP (calling line identification presentation): sự biểu diễn nhận dạng đường gọi
CLIR (calling line identification rectification): sự chỉnh lại nhận dạng đường dây gọi
DNIC (data network identification code): mã nhận dạng mạng dữ liệu
DNIS (dialed number identification service): dịch vụ nhận dạng số đã quay
DNIS (dialed number identification service): dịch vụ nhận dạng số gọi
FID field (format identification field): trường nhận dạng khuôn dạng
NID (nationality identification digits): các chữ số nhận dạng quốc tịch
OIDCARD (operator identification card): thẻ nhận dạng người thao tác
PIC (Personal identification code): mã nhận dạng cá nhân
Secret Key identification (SKID): nhận dạng khóa bí mật
Session identification (SID): nhận dạng phiên
Station identification [AT&T] (SID): Nhận dạng trạm [AT&T]
System identification for home systems (SIDF): nhận dạng hệ thống cho các hệ thống thường trú
System identification network (SIN): mạng nhận dạng hệ thống
TIK (task identification key): khóa nhận dạng tác vụ
TIK (task identification key): khóa nhận dạng công việc
Telegram identification Group-TIG: nhóm nhận dạng điện tín
aircraft identification: sự nhận dạng máy bay
automatic number identification: nhận dạng số tự động
automatic number identification (ANI): sự nhận dạng tự động
automatic tool identification: máy nhận dạng công cụ tự động
call identification: sự nhận dạng cuộc gọi
calling line identification (CLI): nhận dạng đường dây gọi
cycle identification: sự nhận dạng chu kỳ
data network identification code (DNIC): mã nhận dạng mạng dữ liệu
data set identification (DSID): sự nhận dạng tập dữ liệu
dialed number identification service (DNIS): dịch vụ nhận dạng số gọi
digital identification frame: mành nhận dạng digital
digital identification frame: khung nhận dạng số
digital identification frame: mành nhận dạng bằng số
exchange identification (XID): sự nhận dạng trao đổi
fault identification: nhận dạng sự cố
file identification: sự nhận dạng tập tin
file identification: sự nhận dạng tệp
flight identification number: số nhận dạng chuyến bay
format identification (PID): sự nhận dạng khuôn dạng
format identification field (FID field): trường nhận dạng khuôn dạng
function character identification parameter: tham số nhận dạng kí tự hàm
hidden bar code identification: sự nhận dạng mã sọc ẩn
identification (ID): sự nhận dạng
identification aid: phương tiện nhận dạng
identification beacon: pha vô tuyến nhận dạng
identification card reader: máy đọc thẻ nhận dạng
identification channel: đường kênh nhận dạng
identification character: ký tự nhận dạng
identification characters: các ký tự nhận dạng
identification code: mã nhận dạng
identification device: chất nhận dạng
identification device: yếu tố nhận dạng
identification division: phần nhận dạng
identification equipment: thiết bị nhận dạng
identification equipment: máy nhận dạng
identification light: đèn nhận dạng
identification marking of dimensions: sự đánh dấu nhận dạng kích thước
identification number: số hiệu nhận dạng
identification of contents: sự nhận dạng lượng chứa
identification of sources of interference: sự nhận dạng các nguồn nhiễu
identification of sources of interference: sự nhận dạng các nguồn giao thoa
identification pips: các tín hiệu nhận dạng
identification pulse: xung nhận dạng
identification signal: tín hiệu nhận dạng
input/output interrupt identification: sự nhận dạng ngắt ra/vào
input/output interrupt identification: sự nhận dạng ngắt nhập/xuất
level identification: sự nhận dạng mức
line identification by the work: sự nhận dạng bởi mạng (lưới viễn thông)
local session identification (LSID): sự nhận dạng giao tiếp cục bộ
message identification: sự nhận dạng thông báo
oil spill identification system: hệ nhận dạng tràn dầu
operator identification card (OID CARD): thẻ nhận dạng người thao tác
personal identification (PID): sự nhận dạng cá nhân
process identification: nhận dạng quá trình
program identification entry: mục nhận dạng chương trình
program identification entry: mục nhập nhận dạng chương trình
radar identification: sự nhận dạng bằng rađa
section identification: sự nhận dạng mặt cắt
security identification: mã nhận dạng an toàn
selective identification feature: đặc điểm nhận dạng chọn lọc
signal identification: sự nhận dạng tín hiệu
station identification: sự nhận dạng đài
subsystem identification (SSID): sự nhận dạng hệ thống con
system identification: sự nhận dạng hệ thống
task identification: sự nhận dạng công việc
task identification key (TIK): khóa nhận dạng công việc
user identification (UID): sự nhận dạng người dùng
welder identification: sự nhận dạng máy hàn
sự định nghĩa
sự nhận biết
document identification (DOCID): sự nhận biết tài liệu
file identification: sự nhận biết tập tin
format identification (PID): sự nhận biết dạng thức
identification of soils: sự nhận biết đất
machine identification: sự nhận biết máy
message identification: sự nhận biết thông báo
network identification: sự nhận biết mạng
network user identification: sự nhận biết người dùng mạng
node identification: sự nhận biết nút
personal identification (PID): sự nhận biết cá nhân
subsystem identification (SSID): sự nhận biết hệ thống con
system identification: sự nhận biết hệ thống
sự nhận dạng
aircraft identification: sự nhận dạng máy bay
automatic number identification (ANI): sự nhận dạng tự động
call identification: sự nhận dạng cuộc gọi
cycle identification: sự nhận dạng chu kỳ
data set identification (DSID): sự nhận dạng tập dữ liệu
exchange identification (XID): sự nhận dạng trao đổi
file identification: sự nhận dạng tập tin
file identification: sự nhận dạng tệp
format identification (PID): sự nhận dạng khuôn dạng
hidden bar code identification: sự nhận dạng mã sọc ẩn
identification of contents: sự nhận dạng lượng chứa
identification of sources of interference: sự nhận dạng các nguồn nhiễu
identification of sources of interference: sự nhận dạng các nguồn giao thoa
input/output interrupt identification: sự nhận dạng ngắt ra/vào
input/output interrupt identification: sự nhận dạng ngắt nhập/xuất
level identification: sự nhận dạng mức
line identification by the work: sự nhận dạng bởi mạng (lưới viễn thông)
local session identification (LSID): sự nhận dạng giao tiếp cục bộ
message identification: sự nhận dạng thông báo
personal identification (PID): sự nhận dạng cá nhân
radar identification: sự nhận dạng bằng rađa
section identification: sự nhận dạng mặt cắt
signal identification: sự nhận dạng tín hiệu
station identification: sự nhận dạng đài
subsystem identification (SSID): sự nhận dạng hệ thống con
system identification: sự nhận dạng hệ thống
task identification: sự nhận dạng công việc
user identification (UID): sự nhận dạng người dùng
welder identification: sự nhận dạng máy hàn
sự phát hiện
sự xác định
identification of seams: sự xác định các vỉa
định danh
block identification: định danh khối
circuit identification code-CIC: mã định danh mạch
file identification: định danh tệp
identification card: bìa định danh
identification card reader: bộ đọc thẻ định danh
identification character: kí tự định danh
identification field: lãnh vực định danh
identification number: số hiệu định danh
identification number: số định danh
personal identification device: thiết bị định danh cá nhân
red identification strip: bộ đầu (mồi) định danh đỏ
tape identification strip: bộ đầu (mồi) định danh của băng ghi
phép đồng nhất
sự đồng nhất
exact identification: sự đồng nhất vừa đúng
sự định danh
sự đoán biết
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
sự đồng nhất hóa
Lĩnh vực: đo lường & điều khiển
sự nhận dạng chức năng truyền tải
Giải thích EN: A method of finding the transfer function of a system by examining its response to either an impulse or a step-function input.
Giải thích VN: Một phương pháp tìm chức năng truyền tải của một hệ thống bằng cách kiểm tra sự phản hồi xung lực.
chứng minh thư
giám định hàng hóa
identification of goods: sự giám định hàng hóa
giấy chứng minh nhân dân
phân loại
sự nhận ra
brand identification: sự nhận ra nhãn hiệu
identification of goods: sự nhận ra hàng hóa
thẻ căn cước
xác nhận
identification commercial
quảng cáo nhận dạng
dấu hiệu phân biệt
sự đánh dấu phân biệt
số nhận dạng
sự nhận dạng người nhận tiền (chi phiếu)
giấy chứng nhận căn cước
giấy chứng nhận mẫu chữ ký
nhận dạng
thư nhận dạng
personal identification number
số nhận diện cá nhân
personal identification number
số phận dạng cá nhân
nhận dạng sản phẩm
phân biệt sản phẩm
theo dõi dự án
phương pháp nhận diện đặc thù
tax identification number
số đăng bộ thuế
tax identification number
số đăng bộ thuế vụ
taxpayer identification number (tin)
Số chứng minh của người đóng thuế (ở Hoa Kỳ)
o sự xác định, sự phát hiện, sự đồng nhất hóa
§ identification of seams : sự xác định các vỉa
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
IDENTIFICATION
Nhận dạng (rủi ro) Bước đầu tiên trong quá trình quản lý rủi ro. Mục tiêu của bước này là xác định nguồn gốc gây ra tổn thất. Ví dụ, bản báo cáo lỗ lãi của một doanh nghiệp không chỉ thể hiện các nguồn thu nhập, mà còn phải xác định khả năng xảy ra những rủi ro có thể ảnh hưởng tới những nguồn thu nhập này như tai nạn xảy ra với công nhân, sản phẩm được thiết kế tồi và những điều kiện sản xuất nguy hiểm.
Nhận dạng (rủi ro) Bước đầu tiên trong quá trình quản lý rủi ro. Mục tiêu của bước này là xác định nguồn gốc gây ra tổn thất. Ví dụ, bản báo cáo lỗ lãi của một doanh nghiệp không chỉ thể hiện các nguồn thu nhập, mà còn phải xác định khả năng xảy ra những rủi ro có thể ảnh hưởng tới những nguồn thu nhập này như tai nạn xảy ra với công nhân, sản phẩm được thiết kế tồi và những điều kiện sản xuất nguy hiểm.
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): identification, identity, identify, identifiable, unidentified
Xem thêm: designation, recognition